
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02; M03; M07 | 27.43 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00; A01; D01; C00 | 27 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T05; T08 | 26.5 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A16; C15; D01 | 24 | |
5 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 15 | |
6 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C15; C20; D66 | 15 | |
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C15; C20; D66 | 15 | |
11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C00; C15; A16; D66 | 15 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
13 | 7320201A | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
14 | 7320201B | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
15 | 7380101 | Luật | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
16 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C15; C20; D66 | 15 | |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; D78; C20; D66 | 15 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D78; C20; C15 | 15 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C15; D78; C20; D66 | 15 | |
20 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | T00; T03; T05; T08 | 15 | |
21 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T03; T05; T08 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02; M03; M07 | 26.9 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00; A01; D01; C00 | 27.4 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T05; T08 | 26.8 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A16; C15; D01 | 26.49 | |
5 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 16.5 | |
6 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 16.5 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 16.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C15; C20; D66 | 16.5 | |
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C15; C20; D66 | 16.5 | |
11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C00; C15; A16; D66 | 16.5 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 16.5 | ||
13 | 7320201A | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
14 | 7320201B | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
15 | 7380101 | Luật | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
16 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C15; C20; D66 | 16.5 | |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; D78; C20; D66 | 16.5 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D78; C20; C15 | 16.5 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C15; D78; C20; D66 | 16.5 | |
20 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | T00; T03; T05; T08 | 16.5 | |
21 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T03; T05; T08 | 16.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 27 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27 | ||
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 26.5 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24 | ||
5 | 7210104 | Đồ họa | 15 | ||
6 | 7210205 | Thanh nhạc | 15 | ||
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 15 | ||
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 15 | ||
11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 15 | ||
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 15 | ||
13 | 7320201A | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | 15 | ||
14 | 7320201B | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | 15 | ||
15 | 7380101 | Luật | 15 | ||
16 | 7760101 | Công tác Xã hội | 15 | ||
17 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
20 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 15 | ||
21 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 27 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27 | ||
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 26.5 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24 | ||
5 | 7210104 | Đồ họa | 15 | ||
6 | 7210205 | Thanh nhạc | 15 | ||
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 15 | ||
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 15 | ||
11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 15 | ||
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 15 | ||
13 | 7320201A | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | 15 | ||
14 | 7320201B | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | 15 | ||
15 | 7380101 | Luật | 15 | ||
16 | 7760101 | Công tác Xã hội | 15 | ||
17 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
20 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 15 | ||
21 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 27 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 27 | ||
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 26.5 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 24 | ||
5 | 7210104 | Đồ họa | 15 | ||
6 | 7210205 | Thanh nhạc | 15 | ||
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 15 | ||
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 15 | ||
11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 15 | ||
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 15 | ||
13 | 7320201A | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | 15 | ||
14 | 7320201B | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | 15 | ||
15 | 7380101 | Luật | 15 | ||
16 | 7760101 | Công tác Xã hội | 15 | ||
17 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
20 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 15 | ||
21 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M02; M03; M07 | 27 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00; A01; D01; C00 | 25.8 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T05; T08 | 26.5 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A16; C15; D01 | 24 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
5 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
6 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C15; C20; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C15; C20; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | C00; C15; A16; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 | |
13 | 7320201A | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | C00; D78; C20; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
14 | 7320201B | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | C00; D78; C20; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
15 | 7380101 | Luật | C00; D78; C20; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
16 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C15; C20; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
17 | 7810101 | Du lịch | C00; D78; C20; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D78; C20; C15 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C15; D78; C20; D66 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
20 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | T00; T03; T05; T08 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
21 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T03; T05; T08 | 15 | Xét KQ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 |
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02;M03;M07 | 26.99 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00;M03;D01;C20 | 27.4 | |
3 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 26.1 | |
4 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 25.3 | |
5 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 15 | |
6 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 15 | |
7 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D96;D72;D15;D66 | 15 | |
9 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
11 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00;D78;C20;D66 | 15 | |
13 | 7320201A | Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học | C00;D78;C20;D66 | 15 | |
14 | 7320201B | Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ | C00;D78;C20;D66 | 15 | |
15 | 7320201C | Chuyên ngành: Công nghệ thông tin ứng dụng | C00;D78;C20;D66 | 15 | |
16 | 7380101 | Luật | C00;D78;C20;D66 | 15 | |
17 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00;C15;C20;D66 | 15 | |
18 | 7810101 | Du lịch | C00;D78;C20;D66 | 15 | |
19 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D78;C20;D66 | 15 | |
20 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C00;D78;C20;D66 | 15 | |
21 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00;T03;T05;T08 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M02;M03;M07 | 26.09 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | M00;M03;D01;C20 | 27.3 | |
3 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 24.1 | |
4 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 22.65 | |
5 | 7210104 | Đồ họa | H00 | 16.5 | |
6 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 16.5 | |
7 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 16.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D96;D72;D15;D66 | 16.5 | |
9 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00;C15;C20;D66 | 16.5 | |
10 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00;C15;C20;D66 | 16.5 | |
11 | 7320106 | Công nghệ Truyền thông | C00;C15;C20;D66 | 16.5 | |
12 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00;D78;C20;D66 | 16.5 | |
13 | 7380101 | Luật | C00;D78;C20;D66 | 16.5 | |
14 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00;C15;C20;D66 | 16.5 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00;D78;C20;D66 | 16.5 | |
16 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D78;C20;D66 | 16.5 | |
17 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C00;D78;C20;D66 | 16.5 | |
18 | 7810301 | Quản lý Thể dục Thể thao | T00;T03;T05;T08 | 16.5 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-van-hoa-the-thao-va-du-lich-thanh-hoa-2025-3264657.html
Bình luận (0)