Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 23.1
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 23.5
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.82
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 23.8
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01 26.1
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00; A01; D28 25.55
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00; A01 27.11
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 17.25
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 23.85
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 23.25
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 22.8
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 24.1
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 24.85
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 25.35
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 22.25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 20
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 20.15
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 25.36
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 24.25
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 25.14
21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch A00; A01 26.31
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 23
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 26
24 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 23.05
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 18
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 22.4
27 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.1
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 18.5
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 17.05
30 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 17.05
31 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 17.2
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 17.65
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 18.35
34 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 17.95
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 21.6
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 18.45
37 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 22.35

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; B00 27.16
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00; D07; B00 27.73
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 28.83
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT A01; D07 25.73
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01 21.47
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01 26.92
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 25.93
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00; D07 26.78
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00; A01 26.52
10 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00; A01 27
11 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.93
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 25.23
13 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.13
14 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00; A01 19.39
15 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.11
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.83
17 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01; D07 25.07
18 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 28.38
19 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; D07 26.47
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D07; B00 20.51
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; B00 26.18
22 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.08
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01 24.59
24 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00; A01 22.28
25 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00; A01 23.23
26 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00; A01 24
27 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 18.75
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 19.48
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 20.35
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01 25.72
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; D07; B00 24.17
32 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00; A01 25.76

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học 706
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 769
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 825
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 619
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 858
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 806
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 926
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 619
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 705
10 7510601 Quản lý công nghiệp 713
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 722
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 734
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 723
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 824
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 613
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 613
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 659
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 727
19 7520201 Kỹ thuật Điện 779
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 753
21 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 909
22 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 669
23 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 856
24 7520301 Kỹ thuật hóa học 754
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 611
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 761
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 654
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 681
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 634
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 636
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 764
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 631
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 622
34 7580301 Kinh tế xây dựng 688
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 611
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 754

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học 54.99
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 54.99
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 71.31
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 53.34
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 66.64
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 62.07
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 73.57
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 56.66
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 57.61
10 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 58.15
11 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 63.24
12 7520130 Kỹ thuật ô tô 61.61
13 7520201 Kỹ thuật Điện 60.13
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 62.76
15 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch 68.12
16 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 56.43
17 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 65.04
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 53.37
19 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 57.51

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 23.33
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00;D07;B00 23.45
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 25.45
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và lOT A01;D07 20.33
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) A00;A01 25.86
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) A00;A01;D28 25
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00;A01 26.45
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01 17
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 22.5
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 22
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 21.75
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực A00;A01 22.4
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không A00;A01 23.1
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01 24.55
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 19.25
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 17
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00;A01 17
18 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01 25.05
19 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A01 22.4
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 24.05
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01;D07 17.5
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiền và Tự động hóa A00;A01 25.3
23 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 21.3
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07;B00 17.5
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 22.1
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 22
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp A00;A01 18.6
28 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00;A01 17
29 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00;A01 17
30 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00;A01 17
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 17
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 18
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 17
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 20
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07;B00 17
36 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 21

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00;D07;B00 27.2
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00;D07;B00 27.74
3 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 28.4
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành hệ thống nhúng và IoT A01;D07 25.06
5 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00;A01 18.73
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01 26.77
7 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01 25.94
8 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00;D07 26.15
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, Chuyên ngành Cơ khí động lực A00;A01 26.45
10 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên nghành Cơ khí hàng không A00;A01 26.78
11 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00;A01 27.65
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00;A01 24.42
13 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00;A01 23.25
14 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy A00;A01 19.06
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 26.8
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 27.41
17 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông A01;D07 23.21
18 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 28.19
19 7520301 Kỹ thuật hóa học A00;D07 26.6
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;D07;B00 20.35
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;D07;B00 26.66
22 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 24.63
23 7580201 Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00;A01 23.8
24 7580201A Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng A00;A01 21.43
25 7580201B Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00;A01 22.01
26 7580201C Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00;A01 23.49
27 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 18.68
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 19.17
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 21.11
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00;A01 25.36
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;D07;B00 23.91
32 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) A00;A01 26.68

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học 744
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược 757
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 901
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT 806
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 927
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 820
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 979.6
8 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 621
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 714
10 7510601 Quản lý công nghiệp 703
11 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 636
12 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 715
13 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 769
14 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 815
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 607
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 629
17 7520122 Kỹ thuật Tàu thủy 659
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 830
19 7520201 Kỹ thuật Điện 725
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 836
21 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 620
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 876
23 7520301 Kỹ thuật hóa học 772
24 7520320 Kỹ thuật môi trường 636
25 7540101 Công nghệ thực phẩm 729
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 602
27 7580201A Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng 682
28 7580201B Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh 642
29 7580201C Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng 642
30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 789
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 664
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 616
33 7580301 Kinh tế xây dựng 616
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 685
35 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 700

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học 50.61
2 7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Còng nghệ sinh học Y Dược 51.91
3 7480106 Kỹ thuật máy tính 67.85
4 7480118VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT 55.06
5 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 69.13
6 7480201A Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) 61.97
7 7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 72.97
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy 51.47
9 7520103A Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực 55.25
10 7520103B Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không 50
11 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 58.25
12 7520201 Kỹ thuật Điện 52.04
13 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 57.87
14 7520207VM Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông 50
15 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 67.48
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 50
17 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 52.04

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-bach-khoa-dh-da-nang-2025-3297394.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm