Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học CMC 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học CMC 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng22/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học CMC 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học CMC năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học CMC 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BA Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 22.5
2 CS Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D90 23
3 EC Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D90 23
4 GD Thiết kế Đồ hoạ A00; A01; C01; D90 22
5 IT Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 23
6 IT-VJ Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23
7 IT-VK Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23
8 JL Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 21
9 KL Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 21
10 MK Marketing A00; A01; C00; D01 22.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BA Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 22.5
2 CS Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D90 23
3 EC Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D90 23
4 GD Thiết kế Đồ hoạ A00; A01; C01; D90 22
5 IT Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 23
6 IT-VJ Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23
7 IT-VK Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23
8 JL Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 21
9 KL Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 21
10 MK Marketing A00; A01; C00; D01 22.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BA Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 22.5 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
2 BA Quản trị Kinh doanh A01; D01 22.5 Xét kết hợp học bạ với CCQT
3 CS Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
4 CS Khoa học Máy tính A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
5 EC Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
6 EC Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
7 GD Thiết kế Đồ hoạ A00; A01; C01; D90 22 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
8 GD Thiết kế Đồ hoạ A01; D90 22 Xét kết hợp học bạ với CCQT
9 IT Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
10 IT Công nghệ Thông tin A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
11 IT-VJ Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
12 IT-VJ Công nghệ Thông tin Việt - Nhật (ngành Công nghệ Thông tin) A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
13 IT-VK Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) A01; D01; D90 23 Xét kết hợp học bạ với CCQT
14 IT-VK Công nghệ Thông tin Việt - Hàn (ngành Công nghệ Thông tin) A00; A01; D01; D90 23 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
15 JL Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D06 21 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
16 JL Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06 21 Xét kết hợp học bạ với CCQT
17 KL Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D10 21 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
18 KL Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D10 21 Xét kết hợp học bạ với CCQT
19 MK Marketing A01; D01 22.5 Xét kết hợp học bạ với CCQT
20 MK Marketing A00; A01; C00; D01 22.5 Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT

Điểm chuẩn Trường Đại học CMC 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;C00;D90 22.5
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;C00;D00;D06 22
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D10 22
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D00 22.5
5 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D00;D90 23
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D90 23

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00;A01;C00;D90 22.5
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;C00;D00;D06 22
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D00;D10 22
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D00 22.5
5 7480101 Khoa học mãy tính A00;A01;D00;D90 23
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D00;D90 23

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cmc-2025-3297558.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm