Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Hồng Đức năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 26.2 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 28.42 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 26.28 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D84 | 24.87 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 28.83 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 26.85 | |
7 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 25.75 | |
8 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D15 | 28.58 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 16 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 15 | |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 15 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 16 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 16 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16 | |
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 15 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 16 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C04; C14; D01 | 15 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
24 | 7620106 | Chăn nuôi - Thú y | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; C14; C20 | 15 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 15 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 15 | |
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T07 | 15 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M11 | 25.54 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 28.63 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 29.37 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D84 | 27.76 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D01 | 28.58 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A00; D01; D09; D10 | 29.1 | |
7 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | A00; A02; B00; C01 | 28.94 | |
8 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D15 | 28.13 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D66 | 21 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 18 | |
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 19 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
17 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C04; C14; D01 | 19 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
24 | 7620106 | Chăn nuôi - Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 | |
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T02; T05; T07 | 16.5 | |
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 | ||
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
7 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
8 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
10 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
11 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
17 | 7380101 | Luật | 15 | ||
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15 | ||
24 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 15 | ||
28 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15 | ||
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 | ||
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
7 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
8 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
10 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
11 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
17 | 7380101 | Luật | 15 | ||
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15 | ||
24 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 15 | ||
28 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15 | ||
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 20 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.2 | ||
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 22 | ||
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 19 | ||
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | ||
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.2 | ||
7 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 19 | ||
8 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 19 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
10 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
11 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
17 | 7380101 | Luật | 15 | ||
18 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15 | ||
24 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
26 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15 | ||
27 | 7620201 | Lâm học | 15 | ||
28 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
30 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 15 | ||
31 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 60 | TOEFL | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 6 | IELTS | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 60 | TOEFL | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 7 | IELTS | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 60 | TOEFL | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 7 | IELTS | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 60 | TOEFL | |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 6 | IELTS | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 60 | TOEFL | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 7 | IELTS | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 7.5 | IELTS | |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 60 | TOEFL | |
13 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 60 | TOEFL | |
14 | 7140247 | Sư phạm KH Tự nhiên | 6.5 | IELTS | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 60 | TOEFL | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 6 | IELTS | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | TOEFL | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 5 | IELTS | |
19 | 7310101 | Kinh tế | 60 | TOEFL | |
20 | 7310101 | Kinh tế | 5 | IELTS | |
21 | 7310401 | Tâm lý học | 60 | TOEFL | |
22 | 7310401 | Tâm lý học | 5 | IELTS | |
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 5 | IELTS | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 60 | TOEFL | |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 60 | TOEFL | |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 5 | IELTS | |
27 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 60 | TOEFL | |
28 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 5 | IELTS | |
29 | 7340301 | Kế toán | 60 | TOEFL | |
30 | 7340301 | Kế toán | 5 | IELTS | |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 60 | TOEFL | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | 5 | IELTS | |
33 | 7380101 | Luật | 5 | IELTS | |
34 | 7380101 | Luật | 60 | TOEFL | |
35 | 7380107 | Luật Kinh tế | 60 | TOEFL | |
36 | 7380107 | Luật Kinh tế | 5 | IELTS | |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 60 | TOEFL | |
38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 5 | IELTS | |
39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | TOEFL | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5 | IELTS | |
41 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 60 | TOEFL | |
42 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 5 | IELTS | |
43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 60 | TOEFL | |
44 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 5 | IELTS | |
45 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 5 | IELTS | |
46 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 60 | TOEFL | |
47 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 5 | IELTS | |
48 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 60 | TOEFL | |
49 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 60 | TOEFL | |
50 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 5 | IELTS | |
51 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 60 | TOEFL | |
52 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 5 | IELTS | |
53 | 7620201 | Lâm học | 60 | TOEFL | |
54 | 7620201 | Lâm học | 5 | IELTS | |
55 | 7810101 | Du lịch | 60 | TOEFL | |
56 | 7810101 | Du lịch | 5 | IELTS | |
57 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 60 | TOEFL | |
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5 | IELTS | |
59 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 60 | TOEFL | |
60 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | 5 | IELTS | |
61 | 7850103 | Quản lý đất đai | 60 | TOEFL | |
62 | 7850103 | Quản lý đất đai | 5 | IELTS |
Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | GD Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 25.67 | |
2 | 7140202 | GD Tiểu học | A00;C00;D01;M00 | 27.63 | |
3 | 7140210 | SP Tin học | A00;A01;D01;D84 | 22.15 | |
4 | 7140231 | SP Tiếng Anh | A01;D01;D09;D10 | 25.98 | |
5 | 7140247 | SP Khoa học Tự nhiên | A00;A02;B00;C01 | 24.78 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 16 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 15 | |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01;C04;A01;C14 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
11 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 18 | |
13 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
14 | 7380101 | Luật | A00;C00;C19;C20 | 16 | |
15 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;C00;C19;C20 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D84 | 16 | |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
19 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00;B00;C14;C20 | 15 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C14;C20 | 15 | |
21 | 7810101 | Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
22 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00;C00;C20;D66 | 15 | |
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C14;C20 | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 20 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 16.5 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01;C04;A01;C14 | 16.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 20 | |
6 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 20 | |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 16.5 | |
9 | 7380101 | Luật | A00;C00;C19;C20 | 16.5 | |
10 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;C00;C19;C20 | 16.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D84 | 20 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 16.5 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 16.5 | |
14 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00;B00;C14;C20 | 16.5 | |
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;B00;C14;C20 | 16.5 | |
16 | 7810101 | Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 16.5 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C04;C14;C20 | 16.5 | |
18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;C00;C20;D66 | 16.5 | |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;C14;C20 | 16.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
3 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
6 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
9 | 7380101 | Luật | 15 | ||
10 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
14 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
16 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
3 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
6 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
9 | 7380101 | Luật | 15 | ||
10 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
12 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
14 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
16 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
18 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-hong-duc-2025-3297310.html
Bình luận (0)