Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Hùng Vương năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 33.47 Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 28.13 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 34 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 26.5 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; C20 28.44 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
6 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 33 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 26.6 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 19
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 21
10 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 18
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18
13 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D01 18
15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A10; D01 18
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D01 18
17 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 18
18 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên
19 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D15 18
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Sư phạm Mầm non M00; M01; M07; M09 32 Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 27.6 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 32 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 28.23 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; C20 28.2 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
6 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 30 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 28 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 20
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 21
10 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 20
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 20
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 20
13 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 20
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D01 20
15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; A10; D01 20
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D01 20
17 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 18.5
18 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 20 Học lực lớp 12 đạt khá trở lên
19 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; D15 20
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 20

Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 31.9
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26.75
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 31.75
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 24.75
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;C20 27.45
6 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 29
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 25.3
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 17
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 17
10 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 17
11 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 17
12 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00;A01;A09;D01 17
13 7340301 Kế Toán A00;A01;A09;D01 17
14 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 17
15 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 16
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 17
17 7640101 Thú y AD0;B00;D07;D08 16
18 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19
19 7810105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 32 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 27.1 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26.75 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 32 Học lực lớp 12 đạt Khá
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 26.5 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
6 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 27.6 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
7 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;C19;C20;D14 27.25 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;C20 27.25 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
9 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 29 Học lực lớp 12 đạt Khá
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 27.1 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 26 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 18
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 18
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 18
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 18
16 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 18
17 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 18
18 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 18
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 18
20 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00;A01;A09;D01 18
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A09;D01 18
22 7340301 Kế toán A00;A01;A09;D01 18
23 7340301 Kế Toán A00;A01;A09;D01 18
24 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 18
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 18
26 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01 18
27 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 18
28 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 18
29 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 18
30 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 18
31 7640101 Thú y AD0;B00;D07;D08 18
32 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19 Học lực lớp 12 đạt Khá
33 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt Khá
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18
35 7810105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-hung-vuong-2025-3297383.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm