Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng20/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Luật TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D84 25.66
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14 24.16
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D66 25.46
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 22.56
5 7340102 Quản trị - Luật D01 23.87
6 7340102 Quản trị - Luật A00 24.17
7 7340102 Quản trị - Luật D84 24.87
8 7340102 Quản trị - Luật A01 23.37
9 7380101 Luật C00 27.27
10 7380101 Luật A00 24.57
11 7380101 Luật D01; D03; D06 24.27
12 7380101 Luật A01 23.77
13 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 26.1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 24.5 TB của 3 năm THPT
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 24.5 TBC 5 HK
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 24.5 TB của 3 năm THPT
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 24.5 TBC 5 HK
5 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 24.5 TBC 5 HK
6 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 24.5 TB của 3 năm THPT
7 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D06 24.5 TB của 3 năm THPT
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D06 24.5 TBC 5 HK
9 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 27 TB của 3 năm THPT
10 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 24.5 TBC 5 HK

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 22.5 IELTS: 5,5 trở lên
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 22.5 TOEFL iBT: 74 trở lên
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 5,5 trở lên
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 22.5 TOEFL iBT: 74 trở lên
5 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 5,5 trở lên
6 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 22.5 TOEFL iBT: 74 trở lên
7 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D09 22.5 TCF: 300 điểm/ kỹ năng trở lên
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D07 22.5 TOEFL iBT: 74 trở lên
9 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D10 22.5 JLPT: N3 trở lên
10 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D08 22.5 DELF: B1 trở lên
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D06 22.5 IELTS: 5,5 trở lên
12 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 22.5 TOEFL iBT: 100 trở lên
13 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 22.5 IELTS: 7,5 trở lên
14 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 25.5 IELTS: 7,0

Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D84 24.78
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A14;D66 25.78
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D84 24.16
4 7340102 Quản trị - Luật A01 24.45
5 7340102 Quản trị - Luật D01;D84 25.15
6 7340102 Quản trị - Luật A00 25.85
7 7380101 Luật C00 27.11
8 7380101 Luật A00 24.11
9 7380101 Luật D01;D03;D06 23.61
10 7380101 Luật A01 22.91
11 7380109 Luật thương mại quốc tế A01;D01;D66;D84 26.86

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D66;D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D66;D84 24.5 IELTS: 6.0
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D84 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
4 7340102 Quản trị - Luật A00;A01;D01;D84 24.5 IELTS: 6.0
5 7340102 Quản trị - Luật A00;A01;D01;D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
6 7380101 Luật A00;A01;C00;D01;D03;D06 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên; DELF: B1 trở lên; TCF: 325 điểm/ kỹ năng trở lên; JLPT: N3 trở lên
7 7380109 Luật thương mại quốc tế A01;D01;D66;D84 22.5 IELTS: 7.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A01;D01;D66;D84 28 IELTS: 7.0

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-luat-tphcm-2025-3297387.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm