Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16
2 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 16
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 16
4 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 16
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 16
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 16
7 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 16
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 16
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 16
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16
11 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 16
12 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 16
13 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 16
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 16
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 16
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 16
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 16
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 16
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 16
21 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16
22 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 16
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 16
24 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 6
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16
26 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 6
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 16
28 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5
29 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19
30 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 22.5
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19
35 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 16
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16
37 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
38 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 16
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18
2 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18
4 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18
6 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18
7 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18
11 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18
12 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18
13 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 18
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 18
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 18
21 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18
22 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18
24 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 18
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18
26 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18
28 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24
29 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19.5
30 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24
31 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 24
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5
34 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5
35 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
37 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18
38 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 750
2 7720110 Y học dự phòng 600
3 7720201 Dược học 650
4 7720301 Điều dưỡng 550
5 7720501 Răng - hàm - mặt 750
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550
7 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 550

Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15
2 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 15
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 15
4 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 15
6 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 15
7 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 15
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 15
9 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C04;D01 15
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 15
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 15
12 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 15
13 7380107 Luật Kinh Tế C00;D01;D14;D15 15
14 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 15
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;A02;D07 15
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 15
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 16
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C08;D07 15
20 7510601 Quản lí công nghiệp A00;A01;D01;D07 15
21 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 15
22 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 15
23 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 15
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 15
25 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 15
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 15
27 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22.5
28 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21
29 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19
30 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19
31 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 15
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15
33 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 15
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 15
35 7850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 15
36 7850103 Quản lí đất đai A00;A02;B00;C08 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 18
2 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 18
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;D14;D15 18
4 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 18
6 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 18
7 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 18
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 18
9 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C04 18
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 18
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 18
12 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 18
13 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 18
14 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 18
15 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D07;A02 18
16 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 18
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 18
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 18
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;C08;D07 18
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 18
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 18
22 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 18
23 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 18
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 18
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18
26 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 18
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 18
28 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 24
29 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 24
30 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19.5
31 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19.5
32 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18
34 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18
35 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 18
37 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa 750
2 7720201 Dược học 650
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 550
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 550

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-nam-can-tho-2025-3297308.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm