Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Phenikaa năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BI01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
4 | EEE-AI | Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
8 | EEE4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
9 | F0S1 | Đông phương học | A01; C00; D01; D09 | 17 | |
10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
14 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 24 | |
15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
16 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
17 | FBE8 | Marketing | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
18 | FBE9 | Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D10 | 20 | |
19 | FIDT1 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
20 | FIDT2 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
21 | FIDT3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | FIDT4 | Logistics số | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
23 | FIDT5 | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D15 | 21 | |
26 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 18 | |
28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 22 | |
29 | FTME | Y học cổ truyền | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
30 | FTS1 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
34 | HM1 | Quản lý bệnh viện | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
35 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
36 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
37 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
38 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A00; A01; D07 | 21 | |
39 | ICT3 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 21 | |
40 | ICT4 | An toàn thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
41 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07 | 21 | |
42 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
43 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
44 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
45 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
46 | MSE-IC | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
47 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
48 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
49 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
50 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
51 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
52 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
53 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
54 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
55 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A10; D01 | 19 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BI01 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 25 | |
4 | EEE-AI | Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 25 | |
6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
8 | EEE4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; C01; D07 | 24 | |
9 | F0S1 | Đông phương học | A01; C00; D01; D09 | 21 | |
10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
14 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 26 | |
15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 24 | |
16 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A01; D01; D07; D10 | 24 | |
17 | FBE8 | Marketing | A01; D01; D07; D10 | 23 | |
18 | FBE9 | Công nghệ tài chính | A01; D01; D07; D10 | 23 | |
19 | FIDT1 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
20 | FIDT2 | Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
21 | FIDT3 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
22 | FIDT4 | Logistics số | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
23 | FIDT5 | Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 25.5 | |
25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D15 | 24 | |
26 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 21 | |
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 22.5 | |
28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 24 | |
29 | FTME | Y học cổ truyền | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
30 | FTS1 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 24 | |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 24 | |
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 22 | |
34 | HM1 | Quản lý bệnh viện | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
35 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 27 | |
36 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00; A01; D07; D28 | 24 | |
37 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25 | |
38 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | A00; A01; D07 | 23 | |
39 | ICT3 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 25 | |
40 | ICT4 | An toàn thông tin | A00; A01; D07 | 23 | |
41 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07 | 23 | |
42 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 26 | |
43 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.5 | |
44 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 22 | |
45 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 22.5 | |
46 | MSE-IC | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
47 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
48 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 22 | |
49 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 21 | |
50 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 24 | |
51 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 21 | |
52 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A02; B00; B08; D07 | 21 | |
53 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 23 | |
54 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 | |
55 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | A00; A01; A10; D01 | 22 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 70 | ||
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 70 | ||
3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 70 | ||
4 | EEE-AI | Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 70 | ||
5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 70 | ||
6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 70 | ||
7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | 70 | ||
8 | EEE4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | 70 | ||
9 | F0S1 | Đông phương học | 70 | ||
10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
11 | FBE2 | Kế toán | 70 | ||
12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 70 | ||
13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 70 | ||
14 | FBE5 | Luật kinh tế | 70 | ||
15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
16 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
17 | FBE8 | Marketing | 70 | ||
18 | FBE9 | Công nghệ tài chính | 70 | ||
19 | FIDT1 | Kinh tế số | 70 | ||
20 | FIDT2 | Kinh doanh số | 70 | ||
21 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 70 | ||
22 | FIDT4 | Logistics số | 70 | ||
23 | FIDT5 | Công nghệ marketing | 70 | ||
24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
26 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 70 | ||
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | ||
28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | ||
29 | FTME | Y học cổ truyền | 70 | ||
30 | FTS1 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | 70 | ||
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 70 | ||
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | 70 | ||
33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 70 | ||
34 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 70 | ||
35 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | 70 | ||
36 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 70 | ||
37 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 70 | ||
38 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 70 | ||
39 | ICT3 | Khoa học máy tính | 70 | ||
40 | ICT4 | An toàn thông tin | 70 | ||
41 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
42 | MED1 | Y khoa | 70 | ||
43 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
44 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 70 | ||
45 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
46 | MSE-IC | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | 70 | ||
47 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 70 | ||
48 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | ||
49 | NUR1 | Điều dưỡng | 70 | ||
50 | PHA1 | Dược học | 70 | ||
51 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 | ||
52 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 70 | ||
53 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 70 | ||
54 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 70 | ||
55 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 70 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BI01 | Công nghệ sinh học | 50 | ||
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 50 | ||
3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | 50 | ||
4 | EEE-AI | Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 50 | ||
5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 50 | ||
6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 50 | ||
7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) | 50 | ||
8 | EEE4 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) | 50 | ||
9 | F0S1 | Đông phương học | 50 | ||
10 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | 50 | ||
11 | FBE2 | Kế toán | 50 | ||
12 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | ||
13 | FBE4 | Quản trị nhân lực | 50 | ||
14 | FBE5 | Luật kinh tế | 50 | ||
15 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
16 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
17 | FBE8 | Marketing | 50 | ||
18 | FBE9 | Công nghệ tài chính | 50 | ||
19 | FIDT1 | Kinh tế số | 50 | ||
20 | FIDT2 | Kinh doanh số | 50 | ||
21 | FIDT3 | Thương mại điện tử | 50 | ||
22 | FIDT4 | Logistics số | 50 | ||
23 | FIDT5 | Công nghệ marketing | 50 | ||
24 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 50 | ||
26 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | 50 | ||
27 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | 50 | ||
28 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 50 | ||
29 | FTME | Y học cổ truyền | 50 | ||
30 | FTS1 | Du lịch (định hướng quản trị du lịch) | 50 | ||
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | 50 | ||
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | 50 | ||
33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | 50 | ||
34 | HM1 | Quản lý bệnh viện | 50 | ||
35 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | 50 | ||
36 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 50 | ||
37 | ICT1 | Công nghệ thông tin | 50 | ||
38 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) | 50 | ||
39 | ICT3 | Khoa học máy tính | 50 | ||
40 | ICT4 | An toàn thông tin | 50 | ||
41 | ICT5 | Trí tuệ nhân tạo | 50 | ||
42 | MED1 | Y khoa | 50 | ||
43 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ||
44 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 50 | ||
45 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | 50 | ||
46 | MSE-IC | Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói | 50 | ||
47 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | 50 | ||
48 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | ||
49 | NUR1 | Điều dưỡng | 50 | ||
50 | PHA1 | Dược học | 50 | ||
51 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 50 | ||
52 | RTS1 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 50 | ||
53 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 50 | ||
54 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | 50 | ||
55 | VEE3 | Kỹ thuật phần mềm ô tô | 50 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Phenikaa 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 18 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 17 | |
3 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00;B00;B08;D07 | 22.5 | |
4 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00;A01;C01;D07 | 22 | |
5 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D07 | 22 | |
6 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00;A01;B00;C01 | 20 | |
7 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00;A01;C01;D07 | 21 | |
8 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
9 | FBE2 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
10 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
11 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
12 | FBE5 | Luật kinh tế | C00;C04;D01;D14 | 21 | |
13 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01;D01;D07;D10 | 21 | |
14 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | A01;D01;D07;D10 | 21 | |
15 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D09 | 23 | |
16 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 21 | |
17 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D44;D64 | 17 | |
18 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;D28 | 17.5 | |
19 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;D09;DD2 | 23 | |
20 | FOS1 | Đông phương học | C00;D01;D09;D14 | 17 | |
21 | FTS1 | Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) | A01;C00;D01;D15 | 21 | |
22 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D10 | 21 | |
23 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00;A01;D01;D10 | 21 | |
24 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01;C00;D01;D15 | 21 | |
25 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;D07 | 21 | |
26 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00;A01;D07 | 23 | |
27 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00;A01;D07;D28 | 21 | |
28 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 21 | |
29 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D07 | 21 | |
30 | MED1 | Y khoa | A00;B00;B08;D07 | 22.5 | |
31 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;A02;C01 | 20 | |
32 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;C01 | 19 | |
33 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D07 | 20 | |
34 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
35 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02;B00;B08;D07 | 19 | |
36 | NUR1 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 | 19 | |
37 | PHA1 | Dược học | A00;B00;B08;D07 | 21 | |
38 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02;B00;B08;D07 | 19 | |
39 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;A10;D01 | 20.5 | |
40 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00;A01;A10;D01 | 20 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 22 | Đợt 1 |
2 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00;B00;B08;D07 | 22 | Đợt 2 |
3 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 22 | Đợt 2 |
4 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00;A01;B00;D07 | 22 | Đợt 1 |
5 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00;B00;B08;D07 | 25 | Đợt 1 |
6 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00;B00;B08;D07 | 25 | Đợt 2 |
7 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00;A01;C01;D07 | 25 | Đợt 2 |
8 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00;A01;C01;D07 | 25 | Đợt 1 |
9 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D07 | 25 | Đợt 1 |
10 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00;A01;B00;C01 | 22.5 | Đợt 1 |
11 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00;A01;B00;C01 | 22.5 | Đợt 2 |
12 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00;A01;C01;D07 | 23.5 | Đợt 1 |
13 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 25 | Đợt 1 |
14 | FBE2 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 25 | Đợt 1 |
15 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 25 | Đợt 1 |
16 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 26 | Đợt 1 |
17 | FBE5 | Luật kinh tế | C00;C04;D01;D14 | 2 | Đợt 1 |
18 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01;D01;D07;D10 | 25 | Đợt 1 |
19 | FBE7 | Logistics và quản lý chuỗi cung ưng | A01;D01;D07;D10 | 25 | Đợt 1 |
20 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01;D01;D04;D09 | 25 | Đợt 1 |
21 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D14;D15 | 24 | Đợt 1 |
22 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D44;D64 | 21 | Đợt 1 |
23 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01;D01;D44;D64 | 21 | Đợt 2 |
24 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;D28 | 22.5 | Đợt 2 |
25 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D06;D28 | 22.5 | Đợt 1 |
26 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;D01;D09;DD2 | 24 | Đợt 1 |
27 | FOS1 | Đông phương học | C00;D01;D09;D14 | 20 | Đợt 1 |
28 | FOS1 | Đông phương học | C00;D01;D09;D14 | 20 | Đợt 2 |
29 | FSP1 | Vật lý tài năng | A00;A01 | 29.5 | Đợt 1 |
30 | FTS1 | Quản trị du lịch | A01;C00;D01;D15 | 24 | Đợt 1 |
31 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D10 | 24 | Đợt 1 |
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00;A01;D01;D10 | 24 | Đợt 2 |
33 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00;A01;D01;D10 | 22 | Đợt 1 |
34 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01;C00;D01;D15 | 24 | Đợt 2 |
35 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01;C00;D01;D15 | 22 | Đợt 1 |
36 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00;A01;D07 | 26 | Đợt 1 |
37 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00;A01;D07 | 27 | Đợt 1 |
38 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00;A01;D07;D28 | 25 | Đợt 1 |
39 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 26 | Đợt 1 |
40 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D07 | 24 | Đợt 1 |
41 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D07 | 24 | Đợt 2 |
42 | MED1 | Y khoa | A00;B00;B08;D07 | 26 | Đợt 1 |
43 | MED1 | Y khoa | A00;B00;B08;D07 | 26 | Đợt 2 |
44 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;A02;C01 | 22.5 | Đợt 1 |
45 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;A02;C01 | 23 | Đợt 2 |
46 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;C01 | 22 | Đợt 1 |
47 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;A02;C01 | 22 | Đợt 2 |
48 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D07 | 24 | Đợt 2 |
49 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;C01;D07 | 24 | Đợt 1 |
50 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00;A01;B00;D07 | 22.5 | Đợt 1 |
51 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00;A01;B00;D07 | 22.5 | Đợt 2 |
52 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02;B00;B08;D07 | 22 | Đợt 2 |
53 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02;B00;B08;D07 | 22 | Đợt 1 |
54 | NUR1 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 | 21 | Đợt 2 |
55 | NUR1 | Điều dưỡng | A00;A01;B00;B08 | 21 | Đợt 1 |
56 | PHA1 | Dược học | A00;B00;B08;D07 | 24 | Đợt 2 |
57 | PHA1 | Dược học | A00;B00;B08;D07 | 24 | Đợt 1 |
58 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02;B00;B08;D07 | 21 | Đợt 1 |
59 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02;B00;B08;D07 | 21 | Đợt 2 |
60 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;A10;D01 | 23 | Đợt 1 |
61 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00;A01;A10;D01 | 22 | Đợt 1 |
62 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00;A01;A10;D01 | 23 | Đợt 2 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-phenikaa-2025-3297390.html
Bình luận (0)