Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng19/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Logistics (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
4 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
6 7480201 Đồ họa máy tính (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
13 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
15 7510301 Hệ thống điện (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
2 7340101 Logistics (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
4 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
6 7480201 Đồ họa máy tính (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
13 7510301 Hệ thống điện (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
15 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Logistics (chuyên ngành) 75
2 7340101 Quản trị kinh doanh 75
3 7340301 Kế toán 75
4 7480101 Khoa học máy tính 75
5 7480201 Công nghệ thông tin 75
6 7480201 Đồ họa máy tính (chuyên ngành) 75
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 75
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) 75
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 75
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 75
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 75
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75
13 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) 75
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) 75
15 7510301 Hệ thống điện (chuyên ngành) 75
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Logistics (chuyên ngành) 50
2 7340101 Quản trị kinh doanh 50
3 7340301 Kế toán 50
4 7480101 Khoa học máy tính 50
5 7480201 Đồ họa máy tính (chuyên ngành) 50
6 7480201 Công nghệ thông tin 50
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 50
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (chuyên ngành) 50
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy 50
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 50
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 50
12 7510301 Hệ thống điện (chuyên ngành) 50
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 50
14 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí (chuyên ngành) 50
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành) 50
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 50

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
2 7340101 Logistics A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
3 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
4 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
5 7480201 Đồ họa máy tính A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
9 7510202 Công nghẹ chế tạo máy A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
12 7510301 Hệ thống điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
14 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Logistics A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
3 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
4 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
5 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
6 7480201 Đồ họa máy tính A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
12 7510301 Công nghệ điện lạnh và điều hoà không khí A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
14 7510301 Hệ thống điện A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa A00;A01;B00;D01;D02;D03;D04;D05;D06 16

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-nam-dinh-2025-3297291.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm