TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển |
|||||
100 |
402a |
402b |
409 |
410 |
500 |
|||
1 |
TM01 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
25.8 |
105.333 |
73.8 |
25.8 |
25.8 |
|
2 |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
25.4 |
102.667 |
71.4 |
25.4 |
28.9 |
25.4 |
3 |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
25.1 |
100.667 |
69.6 |
25.1 |
25.1 |
|
4 |
TM04 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
25.4 |
102.667 |
71.4 |
25.4 |
25.4 |
|
5 |
TM05 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
25.1 |
100.667 |
69.6 |
25.1 |
28.6 |
25.1 |
6 |
TM06 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
24.8 |
99.12 |
68.12 |
24.8 |
24.8 |
|
7 |
TM07 |
Marketing (Marketing Thương mại) |
27.3 |
115.333 |
83.867 |
27.3 |
27.3 |
|
8 |
TM08 |
Marketing (Marketing thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26.3 |
108.667 |
76.8 |
26.3 |
29.8 |
26.3 |
9 |
TM09 |
Marketing (Marketing số) |
27.5 |
116.667 |
85.333 |
27.5 |
27.5 |
|
10 |
TM10 |
Marketing (Quản trị Thương hiệu) |
26.8 |
112 |
80.2 |
26.8 |
26.8 |
|
11 |
TM11 |
Marketing (Quản trị thương hiệu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26.1 |
107.333 |
75.6 |
26.1 |
29.6 |
26.1 |
12 |
TM12 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
25.8 |
105.333 |
73.8 |
25.8 |
25.8 |
|
13 |
TM13 |
Kế toán (Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
24 |
95.6 |
64.6 |
24 |
27.1 |
24 |
14 |
TM14 |
Kế toán (Kế toán công) |
24.8 |
99.12 |
68.12 |
24.8 |
24.8 |
|
15 |
TM15 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
25.7 |
104.667 |
73.2 |
25.7 |
25.7 |
|
16 |
TM16 |
Kiểm toán (Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
24 |
95.6 |
64.6 |
24 |
27.1 |
24 |
17 |
TM17 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
27.8 |
118.667 |
87.533 |
27.8 |
27.8 |
|
18 |
TM18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Xuất nhập khẩu - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26.6 |
110.667 |
78.733 |
26.6 |
26.6 |
|
19 |
TM19 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
26.8 |
112 |
80.2 |
26.8 |
26.8 |
|
20 |
TM20 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26.3 |
108.667 |
76.8 |
26.3 |
29.8 |
26.3 |
21 |
TM21 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
26.6 |
110.667 |
78.733 |
26.6 |
26.6 |
|
22 |
TM22 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
25.1 |
100.667 |
69.6 |
25.1 |
25.1 |
|
23 |
TM23 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đầu tư - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
24.7 |
98.68 |
67.68 |
24.7 |
28.08 |
24.7 |
24 |
TM24 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
26.1 |
107.333 |
75.6 |
26.1 |
26.1 |
|
25 |
TM25 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
25.4 |
102.667 |
71.4 |
25.4 |
28.9 |
25.4 |
26 |
TM26 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
25.2 |
101.333 |
70.2 |
25.2 |
25.2 |
|
27 |
TM27 |
Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính ngân hàng) |
25 |
100 |
69 |
25 |
25 |
|
28 |
TM28 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) |
27.6 |
117.333 |
86.067 |
27.6 |
27.6 |
|
29 |
TM29 |
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26.5 |
110 |
78 |
26.5 |
30 |
26.5 |
30 |
TM30 |
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) |
27.2 |
114.667 |
83.133 |
27.2 |
27.2 |
|
31 |
TM31 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin) |
24.8 |
99.12 |
68.12 |
24.8 |
24.8 |
|
32 |
TM32 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị Hệ thống thông tin - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
24.2 |
96.48 |
65.48 |
24.2 |
27.38 |
24.2 |
33 |
TM33 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
26.1 |
26.1 |
26.1 |
|||
34 |
TM34 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
25.4 |
25.4 |
25.4 |
|||
35 |
TM35 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
24.7 |
24.7 |
28.08 |
24.7 |
||
36 |
TM36 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
25.1 |
25.1 |
25.1 |
|||
37 |
TM37 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
25.6 |
104 |
72.6 |
25.6 |
25.6 |
|
38 |
TM38 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
24.8 |
99.12 |
68.12 |
24.8 |
28.22 |
24.8 |
39 |
TM39 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
25.1 |
100.667 |
69.6 |
25.1 |
25.1 |
|
40 |
TM40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
27.4 |
27.4 |
27.4 |
|||
41 |
TM41 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) |
26.8 |
26.8 |
26.8 |
|||
42 |
TM42 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
22.5 |
89 |
58 |
22.5 |
22.5 |
|
43 |
TM43 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Khởi nghiệp (Thành lập doanh nghiệp) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế |
22.5 |
89 |
58 |
22.5 |
25 |
22.5 |
44 |
TM44 |
Marketing (Marketing thương mại) - Thương mại sản phẩm và dịch vụ (Bán hàng) - Chương trình đào tạo song bằng quốc tế |
24.8 |
99.12 |
68.12 |
24.8 |
28.22 |
24.8 |
45 |
TM45 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh - Chương trình đào tạo tiến tiến) |
25 |
28.5 |
Trường ĐH Thương mại cho hay, từ ngày mai (23/8), thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển: https://tuyensinh.tmu.edu.vn/tra-cuu-diem-thi/dai-hoc-chinh-quy
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025; nhận Giấy báo trúng tuyển và nhập học bản gốc trực tiếp tại Trường ngày 3/9/2025.
Nhà trường lưu ý: Thí sinh thực hiện nhập học trực tuyến trên hệ thống nhập học của Trường tại địa chỉ: https://nhaphoc.tmu.edu.vn trước 17 giờ 00 ngày 3/9/2025; Nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) trực tiếp tại Trường từ 15/9/2025 đến 20/9/2025. Trường ĐH Thương mại tổ chức khai giảng khóa học ngày 5/9.
Nguồn: https://giaoducthoidai.vn/chi-tiet-diem-chuan-cac-phuong-thuc-xet-tuyen-cua-truong-dh-thuong-mai-post745233.html
Bình luận (0)