Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2025

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng01/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2025
Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2025

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Đại Nam năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; A01; C01; C03 16
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 17
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 19
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D15 17
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 16
7 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 16
8 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 18
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 17
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 16
12 7340101LKĐTNN-01 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) A00; C03; D01; D10 16 Chương trình liên kết Quốc tế
13 7340101LKĐTNN-02 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) A00; C03; D01; D10 16 Chương trình liên kết Quốc tế
14 7340101QT Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) A00; C03; D01; D10 16
15 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 16
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 17
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C14; D01 17
19 7340205 Công nghệ tài chính (Eintech) A00; A01; D01; D07 16
20 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 17
21 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 16
22 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16
23 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 16
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 16
26 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 16
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 16
28 7480201LKĐTNN Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) A00; A01; A10; D84 16 Chương trình liên kết Quốc tế
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 17
30 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; D01 16
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) A00; A01; D01; D07 16
32 7510303LKĐTNN Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) A00; A01; D01; D07 16 Chương trình liên kết Quốc tế
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 17
34 7510605LKĐTNN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) A00; C03; D01; D10 17 Chương trình liên kết Quốc tế
35 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; V00 16
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 16
37 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A10; A11 16
38 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22.5
39 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21
40 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18
42 7810103LKĐTNN Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) A07; A08; C00; D01 18 Chương trình liên kết Quốc tế

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ hoạ A00; A01; C01; C03 18
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 18
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 18
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; C00; D01; D15 18
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 18
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 18
7 7310109 Kinh tế số A00; A01; C01; D01 18
8 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C14; D01 18
10 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 18
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 18
12 7340115 Marketing A00; C03; D01; D10 18
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 18
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18
15 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01; D07 18
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C14; D01 18
17 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01; D07 18
18 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18
19 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 18
20 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
21 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 18
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18
23 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 18
24 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 18
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 18
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 18
27 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A10; D01 18
28 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) A00; A01; D01; D07 18
29 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; D10 18
30 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; V00 18
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; A11 18
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; A10; A11 18
33 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
34 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
35 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19 Học lực lớp 12 từ loại Khá
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 18

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D11;D14 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D09;D66 15
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01;C00;D01;D15 15
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00;D01;D09;D66 15
5 7310109 Kinh tế số A00;A01;C01;D01 15
6 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 15
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C14;D01 15
8 7320108 Quan hệ công chúng C00;C19;D01;D15 15
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C03;D01;D10 15
10 7340115 Marketing A00;C03;D01;D10 15
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;C03;D01;D10 15
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 15
13 7340201 Tài chính ngân hàng A00;C01;C14;D01 15
14 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 15
15 7380107 Luật kinh tế A08;A09;C00;C19 15
16 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A10;D84 15
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A10;D84 15
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A10;D01 15
19 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;C03;D01;D10 15
20 7720101 Y khoa A00;A01;B00;B08 22.5
21 7720201 Dược học A00;A11;B00;D07 21
22 7720301 Điều dưỡng B00;C14;D07;D66 19
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A08;C00;D01 15
24 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00;C03;C14;D10 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D11;D14 18
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;D01;D09;D66 20
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01;C00;D01;D15 18
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00;D01;D09;D66 20
5 7310109 Kinh tế số A00;A01;C01;D01 18
6 7310608 Đông phương học A01;C00;D01;D15 18
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;C14;D01 18
8 7320108 Quan hệ công chúng C00;C19;D01;D15 18
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C03;D01;D10 18
10 7340115 Marketing A00;C03;D01;D10 18
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;C03;D01;D10 18
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 18
13 7340201 Tài chính ngân hàng A00;C01;C14;D01 18
14 7340301 Kế toán A00;A01;C14;D01 18
15 7380107 Luật kinh tế A08;A09;C00;C19 18
16 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A10;D84 18
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A10;D84 18
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A10;D01 18
19 7510605 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00;C03;D01;D10 18
20 7720101 Y khoa A00;A01;B00;B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
21 7720201 Dược học A00;A11;B00;D07 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
22 7720301 Điều dưỡng B00;C14;D07;D66 19.5 Học lực lớp 12 từ loại Khá
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07;A08;C00;D01 18
24 7810301 Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) A00;C03;C14;D10 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-dai-nam-2025-3264643.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên
DIFF 2025 - Cú hích bùng nổ cho mùa du lịch hè Đà Nẵng

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm