Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng01/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2025
Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Luật Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 24.65 Đào tạo tại Hà Nội
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.25 Đào tạo tại Hà Nội
3 7380101 Luật D04 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
4 7380101 Luật D01 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
5 7380101 Luật D05 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
6 7380101 Luật D02 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
7 7380101 Luật D06 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
8 7380101 Luật D03 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
9 7380101 Luật D04 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
10 7380101 Luật A00 26.15 Đào tạo tại Hà Nội
11 7380101 Luật D05 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
12 7380101 Luật A01 26.15 Đào tạo tại Hà Nội
13 7380101 Luật D06 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
14 7380101 Luật C00 28.15 Đào tạo tại Hà Nội
15 7380101 Luật A00 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
16 7380101 Luật D01 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
17 7380101 Luật A01 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
18 7380101 Luật D02 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
19 7380101 Luật C00 22.85 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
20 7380101 Luật D03 26.25 Đào tạo tại Hà Nội
21 7380107 Luật Kinh tế D04 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
22 7380107 Luật Kinh tế D05 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
23 7380107 Luật Kinh tế D06 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
24 7380107 Luật Kinh tế A00 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
25 7380107 Luật Kinh tế A01 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
26 7380107 Luật Kinh tế C00 28.85 Đào tạo tại Hà Nội
27 7380107 Luật Kinh tế D01 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
28 7380107 Luật Kinh tế D02 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
29 7380107 Luật Kinh tế D03 26.9 Đào tạo tại Hà Nội
30 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26 Đào tạo tại Hà Nội
31 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01 26 Đào tạo tại Hà Nội

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 27.7 Đào tạo tại Hà Nội
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.43 Đào tạo tại Hà Nội
3 7380101 Luật D01 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
4 7380101 Luật D02 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
5 7380101 Luật D04 27.05 Đào tạo tại Hà Nội
6 7380101 Luật D03 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
7 7380101 Luật D05 26.76 Đào tạo tại Hà Nội
8 7380101 Luật D04 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
9 7380101 Luật D06 26.86 Đào tạo tại Hà Nội
10 7380101 Luật D05 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
11 7380101 Luật D06 22.82 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
12 7380101 Luật A00 28.76 Đào tạo tại Hà Nội
13 7380101 Luật A01 28.1 Đào tạo tại Hà Nội
14 7380101 Luật C00 28.6 Đào tạo tại Hà Nội
15 7380101 Luật A00 23.14 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
16 7380101 Luật D01 27.64 Đào tạo tại Hà Nội
17 7380101 Luật A01 22.51 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
18 7380101 Luật D02 26.76 Đào tạo tại Hà Nội
19 7380101 Luật C00 22.68 Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk
20 7380101 Luật D03 27.64 Đào tạo tại Hà Nội
21 7380107 Luật kinh tế D04 28.27 Đào tạo tại Hà Nội
22 7380107 Luật kinh tế D05 29.17 Đào tạo tại Hà Nội
23 7380107 Luật kinh tế D06 28.36 Đào tạo tại Hà Nội
24 7380107 Luật kinh tế A00 30 Đào tạo tại Hà Nội
25 7380107 Luật kinh tế A01 30 Đào tạo tại Hà Nội
26 7380107 Luật kinh tế C00 29.8 Đào tạo tại Hà Nội
27 7380107 Luật kinh tế D01 29.54 Đào tạo tại Hà Nội
28 7380107 Luật kinh tế D02 28.88 Đào tạo tại Hà Nội
29 7380107 Luật kinh tế D03 29.54 Đào tạo tại Hà Nội
30 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 29.08 Đào tạo tại Hà Nội
31 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 28.78 Đào tạo tại Hà Nội

Điểm chuẩn Đại Học Luật Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 24
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.5
3 7380101 Luật A00;A01 24
4 7380101 Luật C00 26.5
5 7380101 Luật D01;D02;D03;D05;D06 25.75
6 7380101PH Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lắk) A00;A01;C00;D01;D02;D03;D05;D06 18.15
7 7380107 Luật kinh tế A00;A01 25.5
8 7380107 Luật kinh tế C00 27.36
9 7380107 Luật kinh tế D01;D02;D03;D05;D06 26.5
10 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 24.8
11 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 25.75

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 27.68
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.61
3 7380101 Luật A00 28.63
4 7380101 Luật A01 28.8
5 7380101 Luật C00 28.67
6 7380101 Luật D01;D02;D13;D05;D06 28.55
7 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) A00 23.41
8 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) A01 23.8
9 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) C00 22.43
10 7380101PH Luật (PH Đắk Lắk) D01;D02;D13;D05;D06 22.53
11 7380107 Luật kinh tế A00;D01;D02;D13;D05;D06 29.73
12 7380107 Luật kinh tế A01 30.3
13 7380107 Luật kinh tế C00 29.67
14 7380109 Luật thương mại quốc tế D01 29
15 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 29.44

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-luat-ha-noi-2025-3264645.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên
DIFF 2025 - Cú hích bùng nổ cho mùa du lịch hè Đà Nẵng

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm