Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025
Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Kiến Trúc TPHCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.76
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.72
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.54
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.81
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.09
6 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.68
7 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.78 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
8 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.15 Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.4
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.12
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.32
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 23.91
13 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.81 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
14 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.39
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02 21.2
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01; C01; C02 21.2
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01; C02 17.35 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01; C02 15.95 Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8
20 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02 22.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 25.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.44 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 25.04 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.14 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 24.78 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
7 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 21.17 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
8 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 21.61 Tại TTĐT CS Đà Lạt, HS THPT Chuyên, năng khiếu
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.24 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
12 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.06 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
13 7580108CT Thiết kế nội thất V00; V01; V02 22.87 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
14 7580199 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 22.66 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02 24.53 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01; C02 24.6 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
17 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 24.96 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02 24.72 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị 19.77 Tại TP HCM
2 7210402 Thiết kế công nghiệp 21.37 Tại TP HCM
3 7210403 Thiết kế đồ họa 22 Tại TP HCM
4 7210404 Thiết kế thời trang 20.89 Tại TP HCM
5 7580101 Kiến trúc 20.76 Tại TP HCM
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 20.56 Tại TP HCM
7 7580101CT Kiến trúc 17.29 Tại TTĐT CS Cần Thơ
8 7580101DL Kiến trúc 17.74 Tại TTĐT CS Đà Lạt
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan 20.09 Tại TP HCM
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 19.86 Tại TP HCM
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 18.81 Tại TP HCM
12 7580108 Thiết kế nội thất 20.5 Tại TP HCM
13 7580199 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 18.27 Tại TP HCM
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17.78 Tại TP HCM
15 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 18.2 Tại TP HCM
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.83 Tại TP HCM
17 7580302 Quản lý xây dựng 18.2 Tại TP HCM

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00;V01;V02 23.45
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01;H02 24.57
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01;H06 25.69
4 7210404 Thiết kế thời trang H01;H06 24.7
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 24.64
6 7580101CT Kiến trúc (Cần Thơ) V00;V01;V02 22.19
7 7580101DL Kiến trúc (Đà Lạt) V00;V01;V02 21.94
8 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00;V01;V02 23.95
9 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 23.54
10 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00;V01;V02 22.37
11 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02 24.61
12 7580108CT Thiết kế nội thất (Cần Thơ) V00;V01;V02 18.73
13 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00;V01;V02 20.96
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 20.95
15 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00;A01 21.1
16 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) A00;A01 15
17 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) A00;A01 15
18 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 15
19 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01 21.2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00;V01;V02 21.77 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01;H02 24.85 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01;H06 26.01 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7210404 Thiết kế thời trang H01;H06 22.95 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 25.49 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00;V01;V02 25.4 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580101CT Kiến trúc V00;V01;V02 22.24 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
8 7580101DL Kiến trúc V00;V01;V02 22.68 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00;V01;V02 24.33 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00;V01;V02 22.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00;V01;V02 23.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580108 Thiết kế nội thất V00;V01;V02 25.11 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00;V01;V02 22.08 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 24.97 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00;A01 25.42 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00;A01 25.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
17 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01 25.63 Tại thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị 20.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7210402 Thiết kế công nghiệp 21.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7210403 Thiết kế đồ họa 22.18 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7210404 Thiết kế thời trang 18.23 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580101 Kiến trúc 21.47 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580101CLC Kiến trúc (CLC) 21.54 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580101CT Kiến trúc 18.6 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
8 7580101DL Kiến trúc 18.08 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan 20.69 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 18.43 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) 17.29 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580108 Thiết kế nội thất 21.59 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580108CT Thiết kế nội thất 19.05 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
14 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) 16.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) 17.53 Tại thành phố Hồ Chí Minh
17 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 20.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
18 7580302 Quản lý xây dựng 17.68 Tại thành phố Hồ Chí Minh

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-kien-truc-tphcm-2025-3264746.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm