Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Lạc Hồng năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2024 - 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 16.15 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 15.5 | |
3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17.25 | |
4 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; D01; A01; D07 | 15.45 | |
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; D01; A01; D07 | 17.75 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 16.25 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 16.4 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15.1 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 15.3 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18.75 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; C02; D01 | 16.1 | |
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; A01; D07 | 17.2 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15.05 | |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 16.55 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15.15 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.05 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16.1 | |
22 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15.9 | |
24 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2023 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 15.25 | |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00;D01;C03;C04 | 15 | |
3 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00;A01;C00;D01 | 16.25 | |
4 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
5 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00;D01;C03;C04 | 15.75 | |
6 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00;D01;A01;D07 | 15.75 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C00;D01 | 15.1 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00;A01;C00;D01 | 15.1 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;D01;A01;D07 | 15.1 | |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C01 | 15.15 | |
11 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00;A01;D01;C01 | 15.3 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 15.45 | |
13 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00;D01;A01;D07 | 15.2 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;D01;A01;D07 | 15 | |
15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;V00;D01 | 15.15 | |
16 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00;A01;C01;D01 | 15.1 | |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00;A01;C01;D01 | 15.05 | |
18 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D01 | 15.1 | |
19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;C01;D01 | 15.6 | |
20 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15.15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;C02;D01 | 15.05 | |
22 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C02;D01 | 21 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-lac-hong-2025-3297171.html
Bình luận (0)