Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng01/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 26.03
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 24.45
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D96; D78; D72; D01 26.26
4 7140204 Giáo dục Công dân D84; D66; D78; D96 25.99
5 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 24
6 7140209 Sư phạm Toán học A01; D07; D90; D01 26.5
7 7140211 Sư phạm Vật lý A01; D07; D90; D11 25.65
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14; D15; D78; D01 26.58
9 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 26.18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 26.1
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 26.25
12 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.08
13 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 25.75
14 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 24.65
15 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 26.63
16 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.36
17 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 26.62
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.49
19 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 23.47
20 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 26.5
21 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 24.68
22 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 23.65
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 18.9
24 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 26.86
25 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 24.87
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 24.88
27 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 24.8
28 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 26.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục D78; D14; D01; C00 27.39
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96; D90; D72; D01 27.11
3 7140206 Giáo dục Thể chất T09; T10; T05; T08 22.4
4 7140218 Sư phạm Lịch sử D14; D09; D78; D96 28.6
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D14; D15; D78; D01 27.9
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D14; D15; D78; D01 27.7
7 7229030 Văn học D78; D14; D01; C00 27.84
8 7229040 Văn hóa học C00; C20; D01; D14 27
9 7310201 Chính trị học C00; D78; D66; D01 26.42
10 7310401 Tâm lý học D96; D14; D01; C00 27.5
11 7310630 Việt Nam học C00; D96; A00; D01 26.91
12 7340101 Quản trị kinh doanh C00; D96; A00; D01 27.49
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.68
14 7340403 Quản lý công C00; D96; A00; D01 26.33
15 7380101 Luật C00; D78; D66; D01 27.3
16 7460112 Toán ứng dụng A01; A00; D07; D01 27.57
17 7480201 Công nghệ thông tin A01; A00; D07; D01 27
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01; A00; D07; D01 17.1
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00; D96; A00; D01 27.78
20 7760101 Công tác xã hội D78; D14; D01; C00 26.9
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15; D78; D14; D01 26.81
22 7810201 Quản trị khách sạn D15; D78; D14; D01 26.62
23 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01; D07 27.5

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục 8
2 7140201 Giáo dục Mầm non 9
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 9
4 7140204 Giáo dục Công dân 9
5 7140209 Sư phạm Toán học 9
6 7140211 Sư phạm Vật lý 9
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 9
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 9
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 9
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 10
11 7229030 Văn học 9
12 7229040 Văn hóa học 8
13 7310201 Chính trị học 8
14 7310401 Tâm lý học 9
15 7310630 Việt Nam học 8
16 7340101 Quản trị kinh doanh 9
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 9
18 7340403 Quản lý công 8
19 7380101 Luật 8
20 7460112 Toán ứng dụng 9
21 7480201 Công nghệ thông tin 8
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 8
23 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 9
24 7760101 Công tác xã hội 8
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 9
26 7810201 Quản trị khách sạn 8
27 7850201 Bảo hộ lao động 9

Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục D78;D14;D01;C00 23.25
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96;D90;D72;D01 23
3 7140202 Giáo dục Tiểu học D96;D78;D72;D01 25.15
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt D78;D14;D01;C00 25.5
5 7140204 Giáo dục Công dân D84;D66;D78;D96 25.19
6 7140206 Giáo dục Thể chất A01;A00;D07;D01 23.5
7 7140209 Sư phạm Toán học A01;D07;D90;D01 26.15
8 7140211 Sư phạm Vật lý A01;D07;D90;D11 24.2
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14;D14;D78;D01 25.8
10 7140218 Sư phạm Lịch sử D14;D09;D78;D96 25.15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D15;D78;D14;D01 25.22
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D15;D78;D14;D01 25.31
13 7229030 Văn học D78;D14;D01;C00 24.59
14 7229040 Văn hóa học D15;C00;D78;D14 16
15 7310201 Chính trị học C00;D78;D66;D01 16
16 7310401 Tâm lý học D96;D72;D70;C00 23.23
17 7310630 Việt Nam học D15;D78;D14;C00 22.25
18 7340101 Quản trị kinh doanh C00;D96;A00;D01 24.06
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;A00;D01;D96 22.55
20 7340403 Quản lý công C00;D96;A00;D01 16
21 7380101 Luật C00;D78;D66;D01 23.5
22 7460112 Toán ứng dụng A01;A00;D07;D01 23.55
23 7480201 Công nghệ thông tin A01;A00;D07;D01 22.55
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01;A00;D07;D01 16
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00;D96;A00;D01 24.2
26 7760101 Công tác xã hội D78;D14;D01;C00 22
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15;D78;D14;D01 23.57
28 7810201 Quản trị khách sạn D15;D78;D14;D01 23.25
29 7850201 Bảo hộ lao động A01;A00;D07;D01 26

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140114 Quản lý giáo dục D78;D14;D01;C00 26.1
2 7140201 Giáo dục Mầm non D96;D90;D72;D01 25.46
3 7140203 Giáo dục Đặc biệt D78;D14;D01;C00 26.81
4 7140204 Giáo dục Công dân D84;D66;D78;D96 27
5 7140206 Giáo dục Thể chất A01;A00;D07;D01 22.3
6 7140211 Sư phạm Vật lý A01;D07;D90;D11 27.2
7 7140218 Sư phạm Lịch sử D14;D09;D78;D96 27.29
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D15;D78;D14;D01 27.2
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D15;D78;D14;D01 26.83
10 7229030 Văn học D78;D14;D01;C00 26.3
11 7229040 Văn hóa học D15;C00;D78;D14 16
12 7310201 Chính trị học C00;D78;D66;D01 16
13 7310401 Tâm lý học D96;D72;D70;C00 24.91
14 7310630 Việt Nam học D15;D78;D14;C00 24.5
15 7340101 Quản trị kinh doanh C00;D96;A00;D01 25.84
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;A00;D01;D96 25.07
17 7340403 Quản lý công C00;D96;A00;D01 16
18 7380101 Luật C00;D78;D66;D01 24.87
19 7460112 Toán ứng dụng A01;A00;D07;D01 25.43
20 7480201 Công nghệ thông tin A01;A00;D07;D01 24.4
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A01;A00;D07;D01 16
22 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng C00;D96;A00;D01 25.94
23 7760101 Công tác xã hội D78;D14;D01;C00 23.84
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15;D78;D14;D01 25.6
25 7810201 Quản trị khách sạn D15;D78;D14;D01 24.68
26 7850201 Bảo hộ lao động A01;A00;D07;D01 26

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-thu-do-ha-noi-2025-3264633.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên
DIFF 2025 - Cú hích bùng nổ cho mùa du lịch hè Đà Nẵng

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm