Sinh viên ngành dược học Trường đại học Đại Nam trong giờ thực hành - Ảnh: DDN
Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 (điểm sàn) đối với nhóm ngành sức khỏe giảm 2 điểm so với năm ngoái, một số trường đào tạo y dược phía Bắc chính thức công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển riêng.
Ngày 23-7, Trường đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT với ngành y khoa và răng - hàm - mặt bằng với ngưỡng điểm sàn của bộ quy định là 20,5.
Bốn ngành dược học, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, điều dưỡng cùng lấy điểm sàn từ 19, cao hơn ngưỡng điểm quy định của bộ 2 điểm.
Mức điểm sàn trên áp dụng với tất cả các tổ hợp, ba môn không nhân hệ số, không tính điểm cộng.
Điểm sàn xét tuyển Trường đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 như sau:
Tại Trường đại học Đại Nam, với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, nhà trường công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 20,5 điểm với ngành y khoa, giảm 2 điểm so với năm ngoái.
Hai ngành dược học và điều dưỡng điểm sàn xét tuyển năm nay cũng giảm 2 điểm so với năm ngoái, điểm sàn lần lượt là 19 và 17.
Tất cả ngành còn lại của trường ngoài khối ngành khoa học sức khỏe đều nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm.
Đại học Phenikaa công bố điểm sàn khối ngành sức khỏe từ 16 - 20,5 điểm thi tốt nghiệp THPT, trong đó y khoa và răng - hàm - mặt có điểm sàn cao nhất. Điểm sàn thấp nhất là hai ngành khoa học y sinh và quản lý bệnh viện.
Với phương thức xét học bạ, Đại học Phenikaa lấy điểm sàn từ 19,5 - 24 điểm. Bốn ngành có điểm sàn cao nhất gồm y khoa, răng - hàm - mặt, y học cổ truyền, dược học.
Tương tự, Trường đại học Hòa Bình lấy điểm sàn xét học bạ, xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 17 - 20,5 điểm cho các ngành y khoa, y học cổ truyền, dược học và điều dưỡng. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bộ quy định.
STT | Ngành/chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm sàn xét học bạ | Thang điểm |
---|---|---|---|---|---|
1 | Y khoa | B00, A02, B03, B08, A00 | 20,5 | 20,5 | 30 |
2 | Y học cổ truyền | B00, A02, B03, B08, A00 | 19 | 19 | 30 |
3 | Dược học | B00, A00, c02, D07, A11, A02, B03, B08 | 19 | 19 | 30 |
4 | Điều dưỡng | B00, A02, B03, B08, C02 | 17 | 17 | 30 |
Nguồn: https://tuoitre.vn/diem-san-cac-truong-dao-tao-y-duoc-phia-bac-cao-nhat-24-diem-20250722165219646.htm
Bình luận (0)