STT |
Hàng hóa |
Giá bán |
1 |
Mận hậu |
40.000 đồng/kg |
2 |
Vải u hồng |
45.000 đồng/kg |
3 |
Thanh long ruột đỏ |
75.000 đồng/kg |
4 |
Xoài tứ quý |
35.000 đồng/kg |
5 |
Măng cụt |
40.000 đồng/kg |
6 |
Táo Newzeland |
135.000 đồng/kg |
7 |
Roi đỏ |
65.000 đồng/kg |
8 |
Cá đùi gà |
140.000 đồng/kg |
9 |
Thịt nạc vai |
150.000 đồng/kg |
10 |
Cá hồi |
520.000 đồng/kg |
11 |
Cá nục bỏ xương |
100.000 đồng/kg |
12 |
Chả cá pha mực |
160.000 đồng/kg |
13 |
Cá ngần |
190.000 đồng/kg |
14 |
Bầu |
15.000 đồng/kg |
15 |
Đỗ dải áo |
20.000 đồng/kg |
16 |
Cà chua |
20.000 đồng/kg |
17 |
Rau sắn muối chua |
17.000 đồng/kg |
18 |
Dứa |
25.000 đồng/quả |
19 |
Dưa chuột |
20.000 đồng/kg |
20 |
Đậu đen xanh lòng |
90.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
Nguồn: https://baophutho.vn/gia-mot-so-mat-hang-tieu-dung-ngay-9-6-2025-234083.htm
Bình luận (0)