Giới thiệu về Đại Học Thủy Lợi
Mục |
Thông tin chi tiết |
Tên trường |
Đại học Thủy lợi |
Tên tiếng Anh |
Thuyloi University |
Mã trường |
TLA |
Loại trường |
Công lập |
Hệ đào tạo |
Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức – Liên kết quốc tế
|
Cơ sở chính |
175 Tây Sơn, Phường Kim Liên, Tp. Hà Nội |
SĐT (cơ sở chính) |
(024) 3852 2201 |
Email (cơ sở chính) |
[email protected]
|
SĐT (cơ sở mở rộng) |
0221 388 3885 |
Email (Phố Hiến) |
[email protected]
|
Website |
http://www.tlu.edu.vn
|
Facebook |
facebook.com/daihocthuyloi1959
|
Học phí Đại Học Thủy Lợi năm học 2025-2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại Học Thủy Lợi cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại Học Thủy Lợi năm học 2024-2025
1. Hệ đại học chính quy
Nhóm ngành |
Đối tượng đào tạo |
Mức thu theo kỳ (đồng/tháng) |
1 |
Nhóm ngành Kỹ thuật, Công nghệ (trừ ngành Công nghệ thông tin) |
435.000 |
2 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, An ninh |
425.000 |
3 |
Nhóm ngành Công nghệ sinh học |
390.000 |
4 |
Nhóm ngành Thủy văn học |
390.000 |
5 |
Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Thương mại điện tử, Luật |
390.000 |
6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
435.000 |
7 |
Kinh tế, Kinh tế số, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý kinh tế |
415.000 |
8 |
Quản lý xây dựng, Kinh tế xây dựng |
415.000 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
390.000 |
10 |
Ngôn ngữ Trung |
390.000 |
2. Hệ liên thông
Ngành |
Mức thu theo kỳ (đồng/tháng) |
Kỹ thuật |
480.000 |
3. Hệ đại học chính quy chương trình tiên tiến
Đối tượng |
Mức thu theo kỳ (đồng/tháng) |
Môn giảng dạy bằng tiếng Việt |
435.000 |
Môn giảng dạy bằng tiếng Anh |
1.150.000 |
4. Hệ vừa học vừa làm
Nhóm ngành |
Mức thu theo kỳ (đồng/tháng) |
Khối kỹ thuật (học tại trường) |
655.000 |
5. Đào tạo thạc sĩ
Ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
Quản trị kinh doanh |
525.000 |
Quản lý kinh tế |
510.000 |
Kỹ thuật, CNTT, Kinh tế xây dựng |
535.000 |
Khoa học môi trường, Thủy văn học |
560.000 |
6. Đào tạo tiến sĩ
Ngành |
Mức học phí (đồng/tháng) |
Kỹ thuật, CNTT, Khác |
4.100.000 |
Thủy văn, Cơ học chất lỏng, Môi trường đất và nước |
3.800.000 |
Quản lý kinh tế |
3.750.000 |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại Học Thủy Lợi
Chính sách học bổng
STT |
Tên học bổng |
Số lượng |
Mức học bổng |
Điều kiện cấp học bổng |
Điều kiện duy trì học bổng
|
1 |
Học bổng khuyến khích học tập theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Không giới hạn |
Học bổng có giá trị bằng từ 100% học phí trở lên |
Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện từ Khá trở lên (xét sau khi kết thúc học kỳ I năm thứ nhất) |
Kết quả học tập hằng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên
|
2 |
Học bổng toàn phần |
05 suất |
90 triệu đồng/suất |
Sinh viên nhập học có điểm trúng tuyển cao nhất vào trường, đạt từ 24.00 điểm trở lên (tính theo điểm thi THPT 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên) |
Kết quả học tập hằng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên
|
3 |
Học bổng bán phần |
20 suất |
45 triệu đồng/suất |
Sinh viên nhập học có điểm trúng tuyển cao nhất, đạt từ 22.00 điểm trở lên (tính theo điểm thi THPT 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên) thuộc các ngành đào tạo: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật môi trường, Chương trình tiên tiến |
Kết quả học tập hằng năm đạt loại Giỏi trở lên, rèn luyện đạt loại Tốt trở lên
|
4 |
Học bổng con lưu học sinh |
100% LHS |
Học bổng có trị giá bằng 50% học phí |
Lưu học sinh nước ngoài đăng ký học theo hình thức tự túc |
Kết quả học tập hằng năm đạt loại Trung bình trở lên, rèn luyện đạt loại Khá trở lên
|
5 |
Học bổng khuyến học “Lê Văn Kiểm và gia đình” |
10 suất |
15 triệu đồng/suất |
- Sinh viên thủ khoa; sinh viên có hoàn cảnh khó khăn; sinh viên có điểm trúng tuyển cao nhất, đạt từ 21.00 điểm trở lên (tính theo điểm thi THPT 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển, không bao gồm điểm ưu tiên) thuộc các ngành đào tạo: Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
Không yêu cầu cụ thể
|
6 |
Học bổng do cựu sinh viên và doanh nghiệp tài trợ |
30 suất |
10 triệu đồng/suất |
Sinh viên thủ khoa các ngành và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
Không yêu cầu cụ thể
|
Hỗ trợ tài chính
Miễn lệ phí ở KTX cho sinh viên năm nhất có hoàn cảnh khó khăn (có xác nhận của chính quyền địa phương)
Miễn lệ phí ở KTX toàn khó học cho lưu học sinh nước ngoài đăng ký tự túc.
Bình luận (0)