Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Luật Hà Nội HLU năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Luật Hà Nội dự kiến tuyển sinh 2.650 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non và theo Quy chế tuyển sinh, Thông tin tuyển sinh của Trường.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Xét tuyển thẳng cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | ||
2 | 7380101 | Luật | ||
3 | 7380101PH | Luật (Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | ||
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | ||
5 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế |
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của bậc THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT năm 2025 theo tổ hợp môn xác định cụ thể cho từng ngành (kết quả cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, cả năm lớp 12).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Học bạ cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | |
2 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | |
3 | 7380101PH | Luật (Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | |
5 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01 |
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn xác định cụ thể cho từng ngành
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | |
2 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | |
3 | 7380101PH | Luật (Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | |
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | |
5 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A01; D01 |
Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Đại học Luật Hà Nội HLU 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A01; D01 | ||||
2 | 7380101 | Luật | 1.400 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | ||||
3 | 7380101PH | Luật (Đào tạo tại Phân hiệu Đắk Lắk) | 300 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | ||||
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | ||||
5 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT Học Bạ |
A01; D01 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc-luat-ha-noi-hlu-2025-3155783.html
Bình luận (0)