Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Học Viện Hành Chính Quốc Gia năm 2025
Học viện Hành chính và Quản trị công (Học Viện Hành Chính Quốc Gia) tổ chức tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy năm 2025 là 4.200 chỉ tiêu, cụ thể như sau: dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT
Thời gian xét tuyển (đợt 1):
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT
Đợt 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025;
Đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 đến năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp (Kết quả thi đánh giá năng lực; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế; Giải học sinh giỏi/khoa học kỹ thuật)
Mã 402 – Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 2025 cùng học bạ THPT
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.
Mã 402 – Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM tổ chức 2025 cùng học bạ THPT
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.
Chứng chỉ quốc tế
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.
Xét tuyển kết quả kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc kết quả kì thi Khoa học, Kĩ thuật Quốc tế
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.
- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
Thời gian xét tuyển cụ thể như sau:
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Trước 17 giờ 00 phút ngày 30/6/2025.
- Thời gian công bố trúng tuyển: Dự kiến ngày 15/7/2025.
- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Học Viện Hành Chính Quốc Gia
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội | ||||||||
1 | 7220201-Hà Nội | Ngôn ngữ Anh | 60 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
D01; D10; D14; D15 | |||||||
2 | 7229040-01-Hà Nội | Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | 50 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C20; D01; D14; D15 | |||||||
3 | 7229040-02-Hà Nội | Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | 120 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C20; D01; D14; D15 | |||||||
4 | 7229042-01-Hà Nội | Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C20; D01; D14; D15 | |||||||
5 | 7229042-Hà Nội | Quản lý văn hóa | 70 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C20; D01; D14; D15 | |||||||
6 | 7310101-01-Hà Nội | Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể | 50 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; A07; C01; D01 | |||||||
7 | 7310101-Hà Nội | Kinh tế | 220 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; A07; C01; D01 | |||||||
8 | 7310201-01-Hà Nội | Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | 60 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C04; C14; C20; D01 | |||||||
9 | 7310201-Hà Nội | Chính trị học | 80 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C04; C14; C20; D01 | |||||||
10 | 7310202-Hà Nội | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 150 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C14; C19; D01; D14 | |||||||
11 | 7310205-Hà Nội | Quản lý nhà nước | 310 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A01; C00; D01; D14; D15 | |||||||
12 | 7320201-01-Hà Nội | Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A01; C00; C19; C20; D01 | |||||||
13 | 7320201-Hà Nội | Thông tin - thư viện | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A01; C00; C19; C20; D01 | |||||||
14 | 7320303-01-Hà Nội | Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 80 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C03; C19; C20; D01 | |||||||
15 | 7320303-Hà Nội | Lưu trữ học | 80 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C03; C19; C20; D01 | |||||||
16 | 7340404-Hà Nội | Quản trị nhân lực | 370 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C00; D01; D15 | |||||||
17 | 7340406-01-Hà Nội | Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C00; D01; D14 | |||||||
18 | 7340406-Hà Nội | Quản trị văn phòng | 330 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C00; D01; D14 | |||||||
19 | 7380101-01-Hà Nội | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 80 | ĐT THPT | A00; A01; A09; C00; D01 | |||
20 | 7380101-01-HàNội | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 80 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ | A00; A01; A09; C00; D01 | |||||||
21 | 7380101-Hà Nội | Luật | 280 | ĐT THPT | A00; A01; A09; C00; D01 | |||
22 | 7380101-HàNội | Luật | 280 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ | A00; A01; A09; C00; D01 | |||||||
23 | 7480104-01-Hà Nội | Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | 80 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; X01; X02 | |||||||
24 | 7480104-Hà Nội | Hệ thống thông tin | 100 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; X01; X02 | |||||||
25 | 7810103-Hà Nội | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
C00; C20; D01; D14; D15 | |||||||
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam | ||||||||
26 | 7310101-Quảng Nam | Kinh tế | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A00; A01; A07; C01; D01 | |||||||
27 | 7310205-Quảng Nam | Quản lý nhà nước | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
C00; C14; C20; D01; D15 | |||||||
28 | 7340404-Quảng Nam | Quản trị nhân lực | 60 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; C00; C14; C20; D01 | |||||||
29 | 7340406-Quảng Nam | Quản trị văn phòng | 50 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
ĐT THPT Học Bạ |
A00; C00; C14; C20; D01 | |||||||
30 | 7380101-01-Quảng Nam | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 0 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A00; C00; C14; C20; D01 | |||||||
31 | 7380101-Quảng Nam | Luật | 80 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A00; C00; C14; C20; D01 | |||||||
32 | 7810103-Quảng Nam | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
C20; D01; D14; D15 | |||||||
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh | ||||||||
33 | 7310101-TP-HCM | Kinh tế | 155 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A01; C01; C04; C14; D01 | |||||||
34 | 7310202-TP-HCM | Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước | 50 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
C00; C03; C04; C14; D01 | |||||||
35 | 7310205-TP-HCM | Quản lý nhà nước | 90 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
C00; C03; C04; C14; D01 | |||||||
36 | 7320303-0 l-TP-HCM | Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
C00; C03; D01; D07; D14 | |||||||
37 | 7320303-TP-HCM | Lưu trữ học | 40 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
C00; C03; D01; D07; D14 | |||||||
38 | 7340404-TP-HCM | Quản trị nhân lực | 60 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A01; C00; C04; C14; D01 | |||||||
39 | 7340406-TP-HCM | Quản trị văn phòng | 165 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A01; C00; C03; C14; D01 | |||||||
40 | 7380101-01-TP-HCM | Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 60 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A01; C00; C03; C14; D01 | |||||||
41 | 7380101-TP-HCM | Luật | 120 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A01; C00; C03; C14; D01 | |||||||
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk | ||||||||
42 | 7310205-Đắk Lắk | Quản lý nhà nước | 60 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
C00; C14; C20; D01; D15 | |||||||
43 | 7340404-Đắk Lắk | Quản trị nhân lực | 60 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A00; A01; C00; C04; D01 | |||||||
44 | 7380101-Đắk Lắk | Luật | 60 | ĐGNL HCM ĐGNL HN Ưu Tiên Kết Hợp CCQT |
||||
Học Bạ ĐT THPT |
A00; A01; C00; C04; D01 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-hoc-vien-hanh-chinh-quoc-gia-2025-3155784.html
Bình luận (0)