Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2025
Năm 2025, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn ngoại ngữ được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Ngoại ngữ x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm quy đổi chứng chỉ sang thang điểm 10 x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức
Thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức, trong đó điểm hợp phần Tiếng Anh đạt tối thiểu 30/50 điểm.
Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức quy đổi chuẩn của ĐHQGHN và cộng điểm ưu tiên theo quy định.
Phương thức 5: Xét tuyển chứng chỉ kết hợp với kết quả học tập bậc THPT
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm quy đổi chứng chỉ sang thang điểm 10 x 2))/4 x 3] + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành và tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 150 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 25 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01; D45; D65; D25; D04; D35; D30 | ||||
3 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 25 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28 | ||||
4 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 25 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3 | ||||
5 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 50 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 795 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 70 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01; D42; D62; D22; D02; D32; D27 | ||||
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 150 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01; D44; D64; D24; D03; D34; D29 | ||||
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 300 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 120 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01; D41; D61; D21; D05; D31; D26 | ||||
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 300 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01; D43; D63; D23; D06; D33; D28 | ||||
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 280 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01; (Văn, Lí, Tiếng Hàn); (Văn, Sử, Tiếng Hàn); AH2; ĐD2; (Toán, sinh, Tiếng Hàn); AH3 | ||||
13 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 60 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01 | ||||
14 | 7220212 | Văn hóa truyền thông xuyên quốc gia | 50 | Ưu Tiên ĐGNL HN |
|
Học Bạ ĐT THPT Kết Hợp |
D15; D14; D07; D01; D08; A01 |
Các mốc thời gian xét tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2025
STT | Nội dung | Thời gian |
---|---|---|
1. | Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Từ ngày 21/4/2025 đến 17h00 ngày 28/4/2025 |
2. | Bộ GD&ĐT tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Từ ngày 25/6/2025 đến ngày 28/6/2025 |
3. | Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | Trước 17h00 ngày 30/6/2025 |
4. | Các cơ sở đào tạo công bố kết quả xét tuyển thẳng | Trước 17h00 ngày 15/7/2025 |
5. | Bộ GD&ĐT công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Ngày 16/7/2025 |
6. | Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ | Từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025 |
7. | Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe | Trước 17h00 ngày 23/7/2025 |
8. | Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển | Từ ngày 29/7/2025 đến 17h00 ngày 05/8/2025 |
9. | Các cơ sở đào tạo tổ chức xét tuyển đợt 1 | Từ ngày 13/8/2025 đến 17h00 ngày 20/8/2025 |
10. | Thí sinh xác nhận nhập học | Trước 17h30 ngày 30/8/2025 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-ngoai-ngu-dhqghn-2025-3154544.html
Bình luận (0)