Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Báo Quảng NamBáo Quảng Nam02/06/2025

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 2.365 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối tượng: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

Quy chế

Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D

Trong đó:

A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế
B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán
C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn
D là điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).

IELTS
TOEFL IBT
TOEFL ITP
HSK (tiếng Trung Quốc)
Điểm quy đổi
6.5 trở lên
76-93
570 trở lên
HSK 5 trở lên
10
6.0
66-75
548-569

9.5
5.5
56-65
510-547
HSK 4
9
5.0
46-55
491-509

8.5
4.5
36-45
471-490
HSK 3
8
4.0
30-35
450-470

7.5

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).

Điểm xét tuyển

- Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.

Quy chế

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140114 Quản lý giáo dục 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
2 7140201 Giáo dục Mầm non 210 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 350 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
4 7140203 Giáo dục đặc biệt 45 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
5 7140204 Giáo dục Công dân 40 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
6 7140206 Giáo dục Thể chất 80 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
T00; T01; T02; T08
7 7140209 Sư phạm Toán học 45 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C01; C02; C04
8 7140210 Sư phạm Tin học 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; A01; C02; A00
9 7140211 Sư phạm Vật lý 23 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C01; C02; C04
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 45 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 27 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 40 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
15 7229030 Văn học 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
16 7229040 Văn hóa học 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C00; C04; C14
17 7310110 Quản lý kinh tế 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04
18 7310201 Chính trị học 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
19 7310401 Tâm lý học 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
20 7310630 Việt Nam học 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
21 7340101 Quản trị kinh doanh 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C01; C02; C04
23 7340403 Quản lý công 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
24 7380101 Luật 100 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
25 7460112 Toán ứng dụng 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; A01; C02; A00
26 7480201 Công nghệ thông tin 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; A01; C02; A00
27 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C01; C02; C04
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
29 7760101 Công tác xã hội 50 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14
31 7810201 Quản trị khách sạn 90 ĐT THPT
Ưu Tiên
Học Bạ
Kết Hợp
ĐGNL SPHN
D01; C03; C04; C14

Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-thu-do-ha-noi-2025-3155954.html


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chuyên mục

Khám phá rừng nguyên sinh Phú Quốc
Ngắm vịnh Hạ Long từ trên cao
Mãn nhãn pháo hoa đỉnh cao tại đêm khai mạc Lễ hội Pháo hoa quốc tế Đà Nẵng 2025
Lễ hội pháo hoa quốc tế Đà Nẵng 2025 (DIFF 2025) dài nhất trong lịch sử

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm