Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh 2.365 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đối tượng: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.
Quy chế
Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.
Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D
Trong đó:
A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế
B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán
C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn
D là điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).
IELTS |
TOEFL IBT |
TOEFL ITP |
HSK (tiếng Trung Quốc) |
Điểm quy đổi |
6.5 trở lên |
76-93 |
570 trở lên |
HSK 5 trở lên |
10 |
6.0 |
66-75 |
548-569 |
9.5 |
|
5.5 |
56-65 |
510-547 |
HSK 4 |
9 |
5.0 |
46-55 |
491-509 |
8.5 |
|
4.5 |
36-45 |
471-490 |
HSK 3 |
8 |
4.0 |
30-35 |
450-470 |
7.5 |
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).
Điểm xét tuyển
- Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Đối tượng
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Quy chế
Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:
Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.
Quy chế
Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]
Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 210 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 350 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
4 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | 45 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 40 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 80 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
T00; T01; T02; T08 |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 45 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C01; C02; C04 |
8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; A01; C02; A00 |
9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 23 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C01; C02; C04 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 45 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 27 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 40 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
15 | 7229030 | Văn học | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
16 | 7229040 | Văn hóa học | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C00; C04; C14 |
17 | 7310110 | Quản lý kinh tế | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04 |
18 | 7310201 | Chính trị học | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
19 | 7310401 | Tâm lý học | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
20 | 7310630 | Việt Nam học | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
21 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04 |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C01; C02; C04 |
23 | 7340403 | Quản lý công | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
24 | 7380101 | Luật | 100 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
25 | 7460112 | Toán ứng dụng | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; A01; C02; A00 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; A01; C02; A00 |
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C01; C02; C04 |
28 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 50 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 90 | ĐT THPT Ưu Tiên Học Bạ Kết Hợp ĐGNL SPHN |
D01; C03; C04; C14 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-thu-do-ha-noi-2025-3155954.html
Bình luận (0)