Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng22/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 17
2 7340101 Quản trị kinh doanh 17
3 7340101 Marketing 17
4 7340201 Tài chính Ngân hàng 17
5 7340301 Kế toán 17
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA 17
7 7380101 Luật 17
8 7480201 Công nghệ thông tin 17
9 7480201 Thiết kế đồ họa số 17
10 7510202 Cơ điện tử 17
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy 17
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 17
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 17
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 17
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 17
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm 17
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 17
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 17
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 17
20 7720201 Dược học 21
21 7720301 Điều dưỡng 19
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
23 7810201 Quản trị khách sạn 17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18 Điểm thi THPT và học bạ
2 7340101 Marketing 18 Điểm thi THPT và học bạ
3 7340101 Quản trị kinh doanh 18 Điểm thi THPT và học bạ
4 7340201 Tài chính Ngân hàng 18 Điểm thi THPT và học bạ
5 7340301 Kế toán định hướng ACCA 18 Điểm thi THPT và học bạ
6 7340301 Kế toán 18 Điểm thi THPT và học bạ
7 7380101 Luật 18 Điểm thi THPT và học bạ
8 7480201 Công nghệ thông tin 18 Điểm thi THPT và học bạ
9 7480201 Thiết kế đồ họa số 18 Điểm thi THPT và học bạ
10 7510202 Công nghệ Chế tạo máy 18 Điểm thi THPT và học bạ
11 7510202 Cơ điện tử 18 Điểm thi THPT và học bạ
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 Điểm thi THPT và học bạ
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 18 Điểm thi THPT và học bạ
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 18 Điểm thi THPT và học bạ
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 18 Điểm thi THPT và học bạ
16 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 18 Điểm thi THPT và học bạ
17 7540101 Công nghệ Thực phẩm 18 Điểm thi THPT và học bạ
18 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 18 Điểm thi THPT và học bạ
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 18 Điểm thi THPT và học bạ
20 7720201 Dược học Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0
21 7720301 Điều dưỡng Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 Điểm thi THPT và học bạ
23 7810201 Quản trị khách sạn 18 Điểm thi THPT và học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 15
2 7340101 Marketing 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15
4 7340201 Tài chính Ngân hàng 15
5 7340301 Kế toán định hướng ACCA 15
6 7340301 Kế toán 15
7 7380101 Luật 15
8 7480201 Công nghệ thông tin 15
9 7480201 Thiết kế đồ họa số 15
10 7510202 Công nghệ Chế tạo máy 15
11 7510202 Cơ điện tử 15
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 15
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 15
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 15
16 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 15
17 7540101 Công nghệ Thực phẩm 15
18 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 15
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 15
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
21 7810201 Quản trị khách sạn 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 15
2 7340101 Marketing 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh 15
4 7340201 Tài chính Ngân hàng 15
5 7340301 Kế toán 15
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA 15
7 7380101 Luật 15
8 7480201 Thiết kế đồ họa số 15
9 7480201 Công nghệ thông tin 15
10 7510202 Cơ điện tử 15
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy 15
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 15
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 15
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 15
16 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 15
17 7540101 Công nghệ Thực phẩm 15
18 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 15
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 15
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
21 7810201 Quản trị khách sạn 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 18
2 7340101 Marketing 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh 18
4 7340201 Tài chính Ngân hàng 18
5 7340301 Kế toán định hướng ACCA 18
6 7340301 Kế toán 18
7 7380101 Luật 18
8 7480201 Thiết kế đồ họa số 18
9 7480201 Công nghệ thông tin 18
10 7510202 Công nghệ Chế tạo máy 18
11 7510202 Cơ điện tử 18
12 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 18
13 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 18
14 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 18
15 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng 18
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm 18
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 18
18 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 18
19 7720201 Dược học 24
20 7720301 Điều dưỡng 0

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 18.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 20
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 18
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 18
5 7380101 Luật A00;A01;D01;C00;D14;D15;A03 19
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01;A03 20
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D01;A03 23
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01;A03 19
9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) A00;A01;C01;D01;A03 21
10 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00;A01;C01;D01;A03 18
11 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00;A01;C01;D01;A03 18
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;A02;B00;C01;D08;D13;D07;C08 19.5
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01;A03 22
14 7720201 Dược học A00;A02;B00;D07;B08;B03;A03 21
15 7720301 Điều dưỡng A00;A02;B00;D07;B08;B03;A03 19
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;D14;D15;C00;C01;D01;D10;A03 18.5
17 7810201 Quản trị khách sạn A00;D14;D15;C00;C01;D01;D10;A03 18

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-2025-3297535.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm