Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng18/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 23.5
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 23.5
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.9
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 24.9
5 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 23
6 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 25.1
7 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 25.42
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 24.65
9 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 22.3
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 22.3
11 7440201_NN Ngành Địa chất học A00; B00; C04; D07 19.5
12 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20
13 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 19
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 18.5
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 25.55
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.85
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.5
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27.7
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 26
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 26.75
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 25
22 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 24
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 19
24 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 25.4
25 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 25.9
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 23.6
27 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24.6
28 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 19.5
29 7850101 Quán lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 22

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học 665
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 665
3 7420201 Công nghệ Sinh học 835
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 835
5 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 720
6 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 840
7 7440112 Hoá học 860
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 860
9 7440122 Khoa học Vật liệu 700
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 700
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai 630
12 7440228 Hải dương học 630
13 7440301 Khoa học Môi trường 630
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 630
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 870
16 7460108 Khoa học dữ liệu 980
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 1052
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1032
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 925
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 945
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 870
22 7510402 Công nghệ Vật liệu 780
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 640
24 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 820
25 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch 910
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 735
27 7520403 Vật lý Y khoa 840
28 7520501 Kỹ thuật địa chất 630
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 690

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.3 CCQT kết hợp học bạ
2 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 8.5 CCQT kết hợp học bạ
3 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.4 CCQT kết hợp học bạ
4 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.52 CCQT kết hợp học bạ
5 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8.3 CCQT kết hợp học bạ
6 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8.5 CCQT kết hợp học bạ
7 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 9.58 CCQT kết hợp học bạ
8 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9.1 CCQT kết hợp học bạ
9 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.5 CCQT kết hợp học bạ
10 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.3 CCQT kết hợp học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.05 Ưu tiên xét tuyển
2 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
3 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.3 Ưu tiên xét tuyển
4 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
5 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
6 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
7 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
8 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển thẳng
9 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.1 Ưu tiên xét tuyển
10 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
11 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
12 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.7 Ưu tiên xét tuyển
13 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
14 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
15 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
16 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
17 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
18 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
19 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
20 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
21 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
22 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
23 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
24 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
25 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
26 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
27 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
28 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
29 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 8.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
30 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 9 Ưu tiên xét tuyển
31 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.85 Ưu tiên xét tuyển
32 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
33 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 9.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
34 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 10 Ưu tiên xét tuyển
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.9 Ưu tiên xét tuyển
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
37 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển
38 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
39 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.5 Ưu tiên xét tuyển
40 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
41 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
42 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển thẳng
43 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
44 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
45 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
46 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
47 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.4 Ưu tiên xét tuyển
48 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
49 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
50 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 8.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
51 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.3 Ưu tiên xét tuyển
52 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
53 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
54 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
55 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
56 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
57 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02;B00;B08 21.5
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08 21.5
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02;B00;B08;D90 24.68
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02;B00;B08;D90 24.68
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học A00;A01;A02;D90 22
6 7440112 Hóa học A00;B00;D07;D90 24.5
7 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.2
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00;A01;B00;D07 17
9 7440201 Địa chất học A00;A01;B00;D07 17
10 7440228 Hải dương học A00;A01;B00;D07 19
11 7440301 Khoa học Môi trường A00;B00;B08;D07 17
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00;B00;B08;D07 17
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng A00;B00;B08;D07 25.3
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00;A01;B08;D07 26.4
15 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) A00;A01;B08;D07 28.05
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;B08;D07 27
17 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00;A01;B08;D07 26.5
18 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00;A01;B08;D07 26
19 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00;B00;D07;D90 24.7
20 7510402 Công nghệ Vật liệu A00;A01;B00;D07 23
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;B00;B08;D07 17
22 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00;A01;D07;D90 24.55
23 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00;A01;D07;D90 23.25
24 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00;A01;A02;D90 17
25 7520403 Vật lý Y khoa A00;A01;A02;D90 24
26 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00;A01;B00;D07 17
27 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;B00;B08;D07 18.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học 650
2 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) 650
3 7420201 Công nghệ Sinh học 830
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) 830
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học 720
6 7440112 Hóa học 845
7 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) 830
8 7440122 Khoa học Vật liệu 650
9 7440201 Địa chất học 600
10 7440228 Hải dương học 600
11 7440301 Khoa học Môi trường 600
12 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) 600
13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng 830
14 7460108 Khoa học Dữ liệu 950
15 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) 1035
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1001
17 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin 940
18 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) 925
19 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) 845
20 7510402 Công nghệ Vật liệu 730
21 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 600
22 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 790
23 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) 750
24 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân 700
25 7520403 Vật lý Y khoa 860
26 7520501 Kỹ thuật Địa chất 600
27 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 650

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-khoa-hoc-tu-nhien-tp-hcm-2025-3297177.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm