Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng18/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.75
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.75
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.75
4 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 16
5 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 18
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 21.75
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.75
8 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 17.5
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 23.75
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A06; B00; D07 19
11 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 21.25
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 24
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C01 24
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C01 24
15 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; C01 24
16 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C01 22.25
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; C01 24.5
18 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 23.25
19 7520301 Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến A00; A01; B00; D07 19
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C04; D01 16
21 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 15
22 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 16
23 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15.5
24 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 15
25 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 17
26 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D01; D07 19
27 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D01; D07 16
28 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên A00; A01; D01; D07 16
29 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 18
30 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; C04; D01; D10 24.1
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 20.5
32 7580204 Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện A00; A01; D01; C04 16
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 17
34 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 16
35 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 15
36 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5
37 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; A06 19
38 7810105 Du lịch địa chất D01; D10; C04; D07 20
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 21.5
40 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 23.1
41 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00; A01; D01; B00 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26
4 7440201 Địa chất học D01; C04; D07; A00 18
5 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 18
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 25.5
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.5
8 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 19
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A06; B00; D07 22
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 23
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01 25
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C01 26
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C01 22
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 26
15 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C01 25.5
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; C01 27.2
17 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 27
18 7520301 Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến A00; A01; B00; D07 22.5
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; C01 18
20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 18
21 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00; A01; D07; A04 18
22 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 19
23 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 18
24 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A01; D01; C01 20
25 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 19.5
26 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
27 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 19.5
28 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 19
29 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; C04; D01; D10 22
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 20
31 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 18
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 18
33 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 18
34 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 18
35 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 20
36 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; A06 22
37 7810105 Du lịch địa chất D01; D10; C04; D07 18
38 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 20
39 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 20
40 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; D01; B00 20

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin 51.67
2 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 53.96

Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ - Địa chất 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 23.25
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 23.25
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 23.25
4 7440201 Địa chất học A00;C04;D01;D07 16
5 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00;A01;D07;A04 18
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 23
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 24
8 7480206 Địa tin học A00;C04;D01;D10 16
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C01 22.5
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A06;B00;D07 18.5
11 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 20.75
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 23.75
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 22.95
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01;D01 20.15
15 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00;A01;C01;D01 23.25
16 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 20.25
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00;A01;C01;D01 23.5
18 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;C01 22.5
19 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00;A01;B00;D07 19
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;D01;C04 15.5
21 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;A01;C04;D01 16
22 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý A00;A01;D07;A04 18
23 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00;C04;D01;D10 15
24 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ A00;C04;D01;D10 15
25 7520601 Kỹ Thuật Mỏ A00;A01;D01;C01 17
26 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00;A01;D07;D01 18.5
27 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00;A01;D07;D01 18
28 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D07;D01 18
29 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00;D07;B00;A06 15
30 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00;C04;D01;D10 22.5
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C04 21
32 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm A00;A01;D01;C04 15
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C04 15
34 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00;A01;C04;D01 16
35 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00;A01;C04;D01 16
36 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;C04 19.5
37 7720203 Hóa dược A00;A01;B00;D07 18
38 7810105 Du lịch địa chất D01;D10;C04;D07 23
39 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 18
40 7850103 Quản lý đất đai A00;C04;D01;A01 19.5
41 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00;A01;B00;D01 17

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 26.5
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 26.5
4 7440201 Địa chất học A00;C04;D01;D07 18
5 7440229 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất A00;A01;D07;A04 19.5
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00;A01;D01;D07 24.5
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 27
8 7480206 Địa tin học A00;C04;D01;D10 19
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A06;B00;D07 20
10 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 24.5
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 22.5
12 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 25
13 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;C01;D01 20
14 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 25
15 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;C01;D01 24
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 26.85
17 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;C01 26.85
18 7520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) A00;A01;B00;D07 20.5
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;B00;D01;C04 20
20 7520501 Kỹ thuật địa chất A00;A01;C04;D01 18
21 7520502 Kỹ thuật địa vật lý A00;A01;D07;A04 19.5
22 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00;C04;D01;D10 18
23 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ A00;C04;D01;D10 18
24 7520601 Kỹ thuật mỏ A00;A01;D01;C01 18
25 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00;A01;D07;D01 19.5
26 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00;A01;D07;D01 19.5
27 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D07;D01 19.5
28 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00;D07;B00;A06 18
29 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00;C04;D01;D10 22
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01;C04 19
31 7580204 Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm A00;A01;D01;C04 18
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;D01;C04 18
33 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00;A01;C04;D01 18
34 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước A00;A01;C04;D01 18
35 7580302 Quản lý xây dựng A00;A01;D01;C04 19.5
36 7720203 Hóa dược A00;A01;B00;D07 22
37 7810105 Du lịch địa chất C04;D01;D07;D10 20
38 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C04 20
39 7850103 Quản lý đất đai A00;C04;D01;A01 18
40 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động A00;A01;B00;D01 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 50
2 7480201 Công nghệ thông tin 50
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 50
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 50
5 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 50
6 7520320 Kỹ thuật môi trường 50
7 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý 50
8 7520601 Kỹ Thuật Mỏ 50
9 7520604 Kỹ thuật dầu khí 50
10 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 50
11 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 50
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50
13 7580204 Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 50
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50
15 7580302 Quản lý xây dựng 50
16 7720203 Hóa dược 50
17 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 50
18 7850103 Quản lý đất đai 50
19 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 50

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-mo-dia-chat-2025-3297173.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm