Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 31/3/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 31/3/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 163,30 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,68 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 166,49 VND/JPY và 176,19 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 166,42 VND/JPY và 174,09 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 165,52 VND/JPY và 173,26 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 167,16 VND/JPY và 173 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 166,85 VND/JPY và 173,87 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 163,06 VND/JPY và 175,57 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 163,97 VND/JPY ở chiều mua và 174,25 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 165,38 VND/JPY và chiều bán là 172,67 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 31/3/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
163,30 |
173,68 |
VietinBank |
166,49 |
176,19 |
BIDV |
166,42 |
174,09 |
Agribank |
165,52 |
173,26 |
Eximbank |
167,16 |
173 |
Sacombank |
166,85 |
173,87 |
Techcombank |
163,06 |
175,57 |
NCB |
163,97 |
174,25 |
HSBC |
165,38 |
172,67 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
171,35 |
172,98 |
1. BIDV - Cập nhật: 28/03/2025 14:03 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,405 | 25,405 | 25,755 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,389 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,389 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 32,695 | 32,770 | 33,631 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,234 | 3,241 | 3,338 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,625 | 28,653 | 29,448 |
Yên Nhật | JPY | 166.42 | 166.69 | 174.09 |
Baht Thái Lan | THB | 693.9 | 728.43 | 779.21 |
Dollar Australia | AUD | 15,886 | 15,910 | 16,338 |
Dollar Canada | CAD | 17,647 | 17,672 | 18,145 |
Dollar Singapore | SGD | 18,735 | 18,812 | 19,400 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,513 | 2,600 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,636 | 3,760 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,395 | 2,481 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,485 | 3,579 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,340 | 14,429 | 14,846 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.3 | 16.9 | 18.14 |
Euro | EUR | 27,142 | 27,186 | 28,338 |
Dollar Đài Loan | TWD | 697.33 | - | 843.34 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,394.89 | - | 6,084.53 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,705.62 | 7,057.26 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,733 | 85,854 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 99,900 |
1. Sacombank - Cập nhật: 11/04/2007 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25395 | 25395 | 25755 |
AUD | AUD | 15745 | 15845 | 16415 |
CAD | CAD | 17502 | 17602 | 18156 |
CHF | CHF | 28576 | 28606 | 29492 |
CNY | CNY | 0 | 3487.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1060 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3719 | 0 |
EUR | EUR | 27107 | 27207 | 28080 |
GBP | GBP | 32624 | 32674 | 33794 |
HKD | HKD | 0 | 3285 | 0 |
JPY | JPY | 166.85 | 167.35 | 173.87 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5923 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2430 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14422 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 416 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2515 | 0 |
SGD | SGD | 18681 | 18811 | 19542 |
THB | THB | 0 | 697.4 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 765 | 0 |
XAU | XAU | 9800000 | 9800000 | 10000000 |
XBJ | XBJ | 8500000 | 8500000 | 10000000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 31/3/2025 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 31/3/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 171,35 VND/JPY và chiều bán là 172,98 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Đồng Yen Nhật lao dốc kỷ lục. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Đồng Yen Nhật vẫn chịu áp lực giảm giá do lo ngại về nền kinh tế, nhưng kỳ vọng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) nâng lãi suất nhờ tăng trưởng tiền lương mạnh có thể hạn chế đà suy yếu. Tuy nhiên, chỉ số PMI sản xuất Nhật Bản giảm xuống 48,3 trong tháng 3/2025, đánh dấu tháng thứ 9 liên tiếp suy giảm, làm lung lay niềm tin vào nền kinh tế và kéo Yên Nhật giảm sâu hơn.
Thống đốc BoJ Kazuo Ueda khẳng định sẽ tiếp tục tăng lãi suất nếu nền kinh tế và giá cả diễn biến đúng dự báo, nhưng tốc độ thắt chặt vẫn chưa rõ ràng. Dù tiền lương tại Nhật tăng mạnh ba năm liên tiếp, điều này chưa đủ để hỗ trợ đồng Yên ngay lập tức.
Bên cạnh đó, giới đầu tư đang chờ báo cáo Chỉ số giá tiêu dùng cá nhân (PCE) của Mỹ – yếu tố quan trọng quyết định chính sách của Cục Dự trữ Liên bang (Fed). Nếu lạm phát Mỹ vẫn cao, Fed có thể trì hoãn cắt giảm lãi suất, khiến USD mạnh lên và tạo thêm áp lực lên Yen Nhật.
Tỷ giá USD/JPY sẽ phụ thuộc vào chính sách tiền tệ của cả Fed và BoJ. Nếu BoJ tiếp tục thắt chặt, Yen Nhật có thể phục hồi. Ngược lại, nếu Fed giữ lập trường cứng rắn, USD sẽ duy trì lợi thế.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Nguồn: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-3132025-lao-doc-ky-luc-380700.html
Bình luận (0)