Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải 2025

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải 2025 tiếp tục có nhiều điểm mới đáng chú ý nhằm tạo thuận lợi cho thí sinh lựa chọn và đăng ký xét tuyển phù hợp.

Báo Quảng NamBáo Quảng Nam27/05/2025

Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông Vận tải

Trường Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2025 với 4.500 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển:

1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).

Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo chương trình, ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT Tên môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
1 Toán Tất cả các ngành
2 Vật lý Tất cả các ngành
3 Hóa học Tất cả các ngành
4 Sinh học Kỹ thuật môi trường
5 Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot, Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông
6 Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh

2. Xét học bạ THPT

Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đi 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) để xét tuyển.

Trong đó, điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

STT Điểm IELTS Điểm quy đổi
1 5.0 8
2 5.5 8,5
3 6.0 9
4 6.5 9,5
5 từ 7.0 trở lên 10

3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025 và đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại phân hiệu TPHCM)

Điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 75 điểm trở lên (theo thang điểm 150) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

4. Xét điểm thi đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại học Giao thông Vận tải 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
Chương trình đào tạo chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 ĐT THPT
Học Bạ
D01; D09; D10
ĐGNL HN D01; D09; D10; Q00
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) 85 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
3 7340101 Quản trị kinh doanh 100 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
4 7340101 LK Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh) 40 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 60 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) 100 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
7 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) 70 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
8 7480101 Khoa học máy tinh 60 ĐT THPT A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
9 7480201 Công nghệ thông tin 210 ĐT THPT A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 100 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) 150 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
12 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) 40 ĐT THPT A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
ĐGNL HN A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 70 ĐT THPT A00; A01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D07; K00
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) 70 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) 150 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
16 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 160 ĐT THPT A00; A01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D07; K00
17 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) 80 ĐT THPT A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
ĐGNL HN A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) 150 ĐT THPT A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
ĐGNL HN A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) 130 ĐT THPT A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
ĐGNL HN A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
20 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) 40 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; B00; D01; D07
ĐGTD BK A00; B00; D01; D07; K00
22 7580101 Kiến trúc 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01, V00; V01
23 7580106 Quản lý đô thị và công trình 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) 210 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
25 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) 600 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
27 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
28 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
29 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) 110 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
30 7580302 Quản lý xây dựng 60 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
32 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) 120 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
33 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ) 155 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
34 7520116-ĐS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) 45 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
35 7520201-ĐS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 45 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
36 7520216-ĐS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) 45 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
37 7580205-ĐS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) 45 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
38 7840101-ĐS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) 60 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
39 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) 90 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
40 7520207-BD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
41 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
42 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 90 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
43 7480201 QT Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh) 90 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BK A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
44 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) 90 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
45 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) 60 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGTD BK A00; A01; D01; D07; K00
46 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp) 30 ĐT THPT
Học Bạ
A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01
ĐGTD BK A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01; K00
47 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh) 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00
48 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) 50 ĐT THPT
Học Bạ
A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN A00; A01; D01; D07; Q00

Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-giao-thong-van-tai-2025-3155589.html


Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chuyên mục

Hành trình bền bỉ trên cao nguyên đá
Cát Bà - bản giao hưởng của mùa hè
Đi tìm Tây Bắc cho riêng mình
Ngắm “cổng nhà trời” Pù Luông - Thanh Hoá

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm