Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông Vận tải
Trường Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2025 với 4.500 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).
Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.
Cụ thể:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo chương trình, ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT | Tên môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
---|---|---|
1 | Toán | Tất cả các ngành |
2 | Vật lý | Tất cả các ngành |
3 | Hóa học | Tất cả các ngành |
4 | Sinh học | Kỹ thuật môi trường |
5 | Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot, Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
6 | Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh |
2. Xét học bạ THPT
Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đi 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) để xét tuyển.
Trong đó, điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.
Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:
STT | Điểm IELTS | Điểm quy đổi |
1 | 5.0 | 8 |
2 | 5.5 | 8,5 |
3 | 6.0 | 9 |
4 | 6.5 | 9,5 |
5 | từ 7.0 trở lên | 10 |
3. Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025 và đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại phân hiệu TPHCM)
Điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 75 điểm trở lên (theo thang điểm 150) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
4. Xét điểm thi đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.
Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.
Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại học Giao thông Vận tải 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | ĐT THPT Học Bạ |
D01; D09; D10 | |||
ĐGNL HN | D01; D09; D10; Q00 | |||||||
2 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) | 85 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
4 | 7340101 LK | Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh) | 40 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 60 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
6 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 100 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
7 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) | 70 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
8 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 60 | ĐT THPT | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 210 | ĐT THPT | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | 150 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
12 | 7520107 | Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | 40 | ĐT THPT | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
ĐGNL HN | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00 | |||||||
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ĐT THPT | A00; A01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; K00 | |||||||
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) | 70 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
15 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | 150 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
16 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 160 | ĐT THPT | A00; A01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; K00 | |||||||
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | 80 | ĐT THPT | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
ĐGNL HN | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00 | |||||||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) | 150 | ĐT THPT | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
ĐGNL HN | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00 | |||||||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) | 130 | ĐT THPT | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
ĐGNL HN | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00 | |||||||
20 | 7520216-GTTM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | 40 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; B00; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; B00; D01; D07; K00 | |||||||
22 | 7580101 | Kiến trúc | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01, V00; V01 | |||
23 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | 210 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
25 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) | 600 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
27 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
28 | 7580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
29 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | 110 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 60 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
31 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
32 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) | 120 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
33 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ) | 155 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | ||||||||
34 | 7520116-ĐS | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | 45 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
35 | 7520201-ĐS | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | 45 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
36 | 7520216-ĐS | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | 45 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
37 | 7580205-ĐS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | 45 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
38 | 7840101-ĐS | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | 60 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn | ||||||||
39 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 90 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
40 | 7520207-BD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao | ||||||||
41 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
42 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 90 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
43 | 7480201 QT | Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh) | 90 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin) | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00 | |||||||
44 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) | 90 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
45 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) | 60 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGTD BK | A00; A01; D01; D07; K00 | |||||||
46 | 7580205 QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp) | 30 | ĐT THPT Học Bạ |
A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01 | |||
ĐGTD BK | A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01; K00 | |||||||
47 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh) | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 | |||||||
48 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 | |||
ĐGNL HN | A00; A01; D01; D07; Q00 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-giao-thong-van-tai-2025-3155589.html
Bình luận (0)