
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT nm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 23.56 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.68 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.58 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây) | D01; D04 | 24.91 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | DD2; D01 | 24.86 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 25.25 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 24.64 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D04; D01 | 24.51 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 24.91 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.31 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.33 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.25 | |
14 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.74 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.01 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 24.45 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.01 | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.32 | |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.35 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.68 | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.44 | |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.55 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.22 | |
25 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 24.39 | |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.35 | |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 25.41 | |
28 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 24.97 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.82 | |
30 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 23.57 | |
31 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.01 | |
32 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 22.3 | |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 24.51 | |
34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 24.4 | |
35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 21.4 | |
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.05 | |
37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 22.6 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 19 | |
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 19 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; B00; D01 | 25.89 | |
41 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 23.19 | |
42 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 20.65 | |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; B00; D07 | 23.93 | |
44 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 23.61 | |
45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22.65 | |
46 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00; A01; D01 | 20.9 | |
47 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01 | 21.9 | |
48 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 21.55 | |
49 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 22.4 | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 23.77 | |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 23.56 | |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 23.19 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 27.17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.37 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.62 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.85 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 27 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 27.22 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26.75 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 27.64 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 26.6 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 27.95 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.87 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 28.55 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 27.58 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 28.01 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 27.69 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 28.11 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 27.84 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 27.49 | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.77 | |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 28.16 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.42 | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 28.01 | |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.01 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.89 | |
25 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28.29 | |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 27.75 | |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 28.71 | |
28 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 27.84 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 28.11 | |
30 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 26.36 | |
31 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 28.44 | |
32 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 26.62 | |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 27.8 | |
34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.92 | |
35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.2 | |
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 28.97 | |
37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.99 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 26.91 | |
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 26.55 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.91 | |
41 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
42 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 27 | |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 27.49 | |
44 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 27.4 | |
45 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 27.7 | |
46 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 26.25 | |
47 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.74 | |
48 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 27.94 | |
49 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 26.16 | |
50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 27.26 | |
51 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 27.45 | |
52 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 27.03 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 16 | ||
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 16 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 18.05 | ||
5 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 16 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 16 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 16 | ||
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 15.5 | ||
11 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.5 | ||
12 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.25 | ||
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 | ||
15 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.61 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18.01 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.04 | ||
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16.01 | ||
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.07 | ||
6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.29 | ||
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.5 | ||
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.02 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17 | ||
10 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.23 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | ||
12 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.22 | ||
13 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 16.5 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 16.05 | ||
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.06 | ||
16 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.07 | ||
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19.01 | ||
18 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 15.57 | ||
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16.53 | ||
20 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 15.16 | ||
21 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 15.36 | ||
22 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.53 | ||
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.41 | ||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.6 | ||
25 | 7720203 | Hóa dược | 16.26 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; D01; D14 | 25 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.19 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | |
4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | D01; D04 | 26.01 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.99 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 24.74 | |
7 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14; C00 | 26.68 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01 | 25.67 | |
9 | 7310612 | Trung Quốc học | D01; D04 | 24.9 | |
10 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01 | 26.46 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.3 | |
13 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.77 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.04 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.17 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 25.81 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 25.74 | |
18 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01 | 24.73 | |
19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 26.15 | |
20 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 25.76 | |
21 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.67 | |
22 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 26.2 | |
23 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.76 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27 | |
25 | 74802021 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.5 | |
26 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.91 | |
27 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.01 | |
28 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00; A01 | 25.92 | |
29 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 24.21 | |
30 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 27.38 | |
31 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 25.77 | |
32 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00; A01 | 25.71 | |
33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01 | 25.82 | |
34 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 25.28 | |
35 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00; A01 | 27.99 | |
36 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27 | |
37 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00; A01 | 26.58 | |
38 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 25.99 | |
39 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 25.62 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 27 | |
41 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00; A01 | 26.73 | |
42 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00; A01 | 25.56 | |
43 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01 | 28.32 | |
44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 25.78 | |
45 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt; may | A00; A01; D01 | 27.12 | |
46 | 7540204 | Công nghệ dệt; may | A00; A01; D01 | 25.5 | |
47 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 25.91 | |
48 | 7810101 | Du lịch | D01; D14; D15 | 25.79 | |
49 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14 | 25.38 | |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14 | 25.76 | |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01; D01; D14 | 26.73 |
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A01;D01;D14 | 23.84 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.3 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 24.86 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 24.02 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2 | 24.92 | |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00;D01;D14 | 22.25 | |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01 | 24.45 | |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D04;D01 | 23.77 | |
9 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | A00;A01 | 24.63 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 24.21 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 | 25.24 | |
12 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00;A01;D01 | 23.67 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 24.4 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 23.8 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 24.03 | |
16 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 24.59 | |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 23.09 | |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 25.05 | |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 24.17 | |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 24.54 | |
21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 24.31 | |
22 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 24.3 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 25.19 | |
24 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01 | 23.42 | |
25 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 24.63 | |
26 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00;A01 | 24.17 | |
27 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 24.26 | |
28 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 22.15 | |
29 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 24.54 | |
30 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00;A01 | 20.75 | |
31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01 | 23.81 | |
32 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | A00;A01 | 23.65 | |
33 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00;A01 | 19 | |
34 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 25.47 | |
35 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00;A01 | 20 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;B00;D07 | 20.35 | |
37 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07 | 19 | |
38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01 | 25.52 | |
39 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00;A01 | 21.9 | |
40 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | A00;A01 | 19 | |
41 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01 | 21.55 | |
42 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 22.65 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07 | 23.51 | |
44 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00;A01;D01 | 20.1 | |
45 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;D01 | 21.8 | |
46 | 7720203 | Hóa dược | A00;B00;D07 | 19.45 | |
47 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;D14 | 24.2 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14 | 23.62 | |
49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14 | 23.56 | |
50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01;D01;D14 | 22.8 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;A01;D01;D14 | 27.23 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.09 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 27.34 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 26.68 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;DD2 | 27.2 | |
6 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01;D14;C00 | 26.59 | |
7 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01 | 27.95 | |
8 | 7310612 | Trung Quốc học | D01;D04 | 26.27 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 27.7 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01 | 28.1 | |
11 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00;A01;D01 | 27.36 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01 | 27.61 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 27.6 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01 | 27.78 | |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 27.57 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 27.29 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01 | 28.76 | |
18 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 28.04 | |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01 | 28.43 | |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00;A01 | 28.27 | |
21 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01 | 28.13 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 29.23 | |
23 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01 | 27.63 | |
24 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01 | 28.55 | |
25 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | A00;A01 | 27.65 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01 | 27.99 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01 | 27.07 | |
28 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01 | 28.6 | |
29 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | A00;A01 | 26.16 | |
30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01 | 27.52 | |
31 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 27.6 | |
32 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | A00;A01 | 26.68 | |
33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 28.94 | |
34 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | A00;A01 | 26.76 | |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00;A01 | 26.8 | |
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07 | 26.83 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;B00;D07 | 28.6 | |
38 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00;A01;D01 | 26.4 | |
39 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | A00;A01 | 26.3 | |
40 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01 | 26.81 | |
41 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00;A01 | 27.17 | |
42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01 | 27.68 | |
43 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | A00;B00;D07 | 25.78 | |
44 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00;A01;D01 | 25.1 | |
45 | 7720203 | Hóa dược | A00;A01;D01 | 0 | |
46 | 7810101 | Du lịch | D01;D14 | 25.92 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14 | 27.26 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01;D01;D14 | 27.07 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01;D01;D14 | 26.27 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 19.75 | ||
3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 18.9 | ||
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18.95 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 17.95 | ||
6 | 7340302 | Kiểm toán | 18.25 | ||
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18.2 | ||
8 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 17.45 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20.75 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 16.82 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15.16 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15.77 | ||
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 16.51 | ||
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.58 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.43 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.19 | ||
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.12 | ||
9 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 16.66 | ||
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.15 | ||
11 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 15.2 | ||
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.84 | ||
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 16.2 | ||
14 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 15.54 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.16 | ||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16.65 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15.85 | ||
18 | 7720203 | Hóa dược | 16.73 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghiep-ha-noi-2025-3264749.html
Bình luận (0)