Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện An ninh nhân dân năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2024 - 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01 | 18.69 | Đối với nam (Không tuyển nữ) |
2 | 7720101 | Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | B00; A00 | 18.75 | Đối với Nam |
3 | 7720101 | Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | B00; A00 | 20.85 | Đối với Nữ |
4 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.6 | Nam, vùng 1, bài thi CA2; (tiêu chí phụ TS có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỉ lệ 60%) cùng đạt mức điểm xét tuyển 21.60 điểm, chưa tính điểm ưu tiên) |
5 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.43 | Nam, vùng 1, bài thi CA1 |
6 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.1 | Nam, vùng 2, bài thi CA1 |
7 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.87 | Nam, vùng 2, bài thi CA2 |
8 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.02 | Nam, vùng 3, bài thi CA1 |
9 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.29 | Nam, vùng 3, bài thi CA2 |
10 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.49 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
11 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.97 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
12 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.72 | Nữ, vùng 1, bài thi CA2 |
13 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.21 | Nữ, vùng 1, bài thi CA1 |
14 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.42 | Nữ, vùng 2, bài thi CA1 |
15 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.2 | Nữ, vùng 2, bài thi CA2 |
16 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 25.42 | Nữ, vùng 3, bài thi CA2 |
17 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.35 | Nữ, vùng 3, bài thi CA1 |
18 | 7860100 | Ngành Nghiệp vụ an ninh | A00; A01; C03; D01 | 17.5 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
19 | 7860114 | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 21.17 | Nam, phía Bắc |
20 | 7860114 | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 19.39 | Nam, phía Nam |
21 | 7860114 | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 23.5 | Nữ, phía Bắc |
22 | 7860114 | Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | A00; A01 | 20.71 | Nữ, phía Nam |
Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2023 - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 17.61 | Nam; Miền Nam |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 19.95 | Nam; Miền Bắc |
3 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 21.08 | Nữ; Miền Nam |
4 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;A01 | 21.93 | Nữ; Miền Bắc |
5 | 7720101 | Y khoa | B00 | 22.5 | Nam; Miền Nam; Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi THPT (không nhân hệ số; không tính ĐUT) từ 22.5 |
6 | 7720101 | Y khoa | B00 | 22.5 | Nam; Miền Bắc; Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi THPT (không nhân hệ số; không tính ĐUT) từ 22.5 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00;A01;C03;D01 | 23.67 | Nữ; Vùng 2 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00;A01;C03;D01 | 24.14 | Nữ; Vùng 1 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00;A01;C03;D01 | 19.98 | Nam; Vùng 8 |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00;A01;C03;D01 | 20.66 | Nam; Vùng 3 |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00;A01;C03;D01 | 21.58 | Nam; Vùng 2 |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00;A01;C03;D01 | 19.37 | Nữ; Vùng 8 |
13 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00;A01;C03;D01 | 21 | Nam; Vùng 1 |
14 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00;A01;C03;D01 | 24.19 | Nữ; Vùng 3 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-an-ninh-nhan-dan-2025-3297540.html
Bình luận (0)