Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2025

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng22/07/2025

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện An ninh nhân dân năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2024 - 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01 18.69 Đối với nam (Không tuyển nữ)
2 7720101 Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) B00; A00 18.75 Đối với Nam
3 7720101 Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) B00; A00 20.85 Đối với Nữ
4 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 21.6 Nam, vùng 1, bài thi CA2; (tiêu chí phụ TS có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của BCA (tỉ lệ 60%) cùng đạt mức điểm xét tuyển 21.60 điểm, chưa tính điểm ưu tiên)
5 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 21.43 Nam, vùng 1, bài thi CA1
6 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 22.1 Nam, vùng 2, bài thi CA1
7 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 21.87 Nam, vùng 2, bài thi CA2
8 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 22.02 Nam, vùng 3, bài thi CA1
9 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 22.29 Nam, vùng 3, bài thi CA2
10 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 21.49 Nam, vùng 8, bài thi CA2
11 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 19.97 Nam, vùng 8, bài thi CA1
12 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 24.72 Nữ, vùng 1, bài thi CA2
13 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 24.21 Nữ, vùng 1, bài thi CA1
14 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 23.42 Nữ, vùng 2, bài thi CA1
15 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 24.2 Nữ, vùng 2, bài thi CA2
16 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 25.42 Nữ, vùng 3, bài thi CA2
17 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 23.35 Nữ, vùng 3, bài thi CA1
18 7860100 Ngành Nghiệp vụ an ninh A00; A01; C03; D01 17.5 Nữ, vùng 8, bài thi CA2
19 7860114 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao A00; A01 21.17 Nam, phía Bắc
20 7860114 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao A00; A01 19.39 Nam, phía Nam
21 7860114 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao A00; A01 23.5 Nữ, phía Bắc
22 7860114 Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao A00; A01 20.71 Nữ, phía Nam

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân 2023 - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00;A01 17.61 Nam; Miền Nam
2 7480202 An toàn thông tin A00;A01 19.95 Nam; Miền Bắc
3 7480202 An toàn thông tin A00;A01 21.08 Nữ; Miền Nam
4 7480202 An toàn thông tin A00;A01 21.93 Nữ; Miền Bắc
5 7720101 Y khoa B00 22.5 Nam; Miền Nam; Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi THPT (không nhân hệ số; không tính ĐUT) từ 22.5
6 7720101 Y khoa B00 22.5 Nam; Miền Bắc; Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi THPT (không nhân hệ số; không tính ĐUT) từ 22.5
7 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 23.67 Nữ; Vùng 2
8 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 24.14 Nữ; Vùng 1
9 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 19.98 Nam; Vùng 8
10 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 20.66 Nam; Vùng 3
11 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 21.58 Nam; Vùng 2
12 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 19.37 Nữ; Vùng 8
13 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 21 Nam; Vùng 1
14 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00;A01;C03;D01 24.19 Nữ; Vùng 3

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-an-ninh-nhan-dan-2025-3297540.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm