Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng22/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 26.41
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 25.8
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 25.27
4 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01; D14 26.98
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 26.8
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 25.7
7 7140209 Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán Tiếng Anh A00; A01; A02; D90 26.33
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; D90 23.76
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D90 25.8
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 25.94
11 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; D90 24.86
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 27.31
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 27.84
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 27.43
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 25.3
16 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 22.5
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 25.43
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; D90 24.1
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 24.63
20 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 26.98
21 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 22.51
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00; D01; D14; D15 23.7
23 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 23.48
24 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 24.2
25 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 25.2
26 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 23.93
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 16.5
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 15
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 19.5
30 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 19.1
31 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 19.6
32 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 24.21
33 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 15
34 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 15
35 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; D90 15
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D90 16
37 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 19.21
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D08 18.3
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
40 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 15
41 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15
42 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 23.23
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 15
44 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 26.37
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 26.5
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 27.5
4 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01; D14 27.96
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 27.8
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 26.5
7 7140209 Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chương trình Toán tiếng Anh A00; A01; A02; A04 29.6
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A04 27.25
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A04 29.2
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; A06 29.36
11 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; B02 28.9
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 28.61
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 28.6
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 28.6
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 25.65
16 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 23.65
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 28.2
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A04 27.1
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 28
20 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 27.85
21 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 26.1
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00; D01; D14; D15 25.9
23 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 23.8
24 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 25.1
25 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 23.8
26 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 25.53
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 24.13
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 24.5
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 25.52
30 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 24.3
31 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 19
32 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 26.37
33 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 24.2
34 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 19
35 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; A04; D90 19
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A04; D90 24.45
37 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 25.4
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D08 25.85
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 23.3
40 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 24.11
41 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 21
42 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 23.8
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 22.45
44 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 24.1

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 615
2 7140201 Giáo dục Mầm non 701
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 701
4 7140204 Giáo dục công dân 701
5 7140205 Giáo dục Chính trị 701
6 7140209 Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chương trình toán tiếng Anh 920
7 7140210 Sư phạm Tin học 701
8 7140211 Sư phạm Vật lý 850
9 7140212 Sư phạm Hóa học 830
10 7140213 Sư phạm Sinh học 701
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 701
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 701
13 7140219 Sư phạm Địa lý 701
14 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 780
15 7140246 Sư phạm Công nghệ 701
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 701
17 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 701
18 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch 615
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh 615
20 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) 615
21 7310403 Tâm lý học giáo dục 615
22 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) 615
23 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) 615
24 7340101 Quản trị kinh doanh 615
25 7340120 Kinh doanh quốc tế 615
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng 615
27 7340301 Kế toán 615
28 7340403 Quản lý công 615
29 7380101 Luật 615
30 7420201 Công nghệ sinh học 615
31 7440301 Khoa học môi trường 615
32 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) 615
33 7480201 Công nghệ thông tin 615
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 615
35 7540101 Công nghệ thực phẩm 615
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng 615
37 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) 615
38 7620301 Nuôi trồng thủy sản 615
39 7760101 Công tác xã hội 615
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 615
41 7850103 Quản lý đất đai 615

Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M05;C19;C20 23
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;C19;C20 23.23
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C01;C03;C04;D01 23.28
4 7140204 Giáo dục Công dân C00;C19;D01;D14 26.51
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D14 25.8
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T05;T06;T07 25.66
7 7140209 Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán Tiếng Anh A00;A01;A02;A04;D90 24.17
8 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A04;D90 19
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;A04;D90 23.98
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;A06;D90 24.45
11 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;D08;B02;D90 23.2
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;D15 26.4
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;D09 27.4
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D10;A07 25.57
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 18
16 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00;H07 18
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D13 23.79
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00;A01;A02;A04;D90 19
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 19
20 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00;D14;D15;A07 20.25
21 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01;D14;D15;D13 18
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00;D01;D14;D15 18
23 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00;C19;C20;D14 15
24 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;C19;D01 15
25 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07;C00;D14;D15 15
26 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00;C19;C20;D01 15
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 15
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D10 15
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D10 15
30 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 15
31 7340403 Quản lý công A00;A01;C15;D01 15
32 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 15.5
33 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D08 15
34 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00;B00;D07;D08 15
35 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00;A01;A02;A04;D90 15
36 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A04;D90 16
37 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00;B00;D07;D08 15
38 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D07;D08 15
39 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 15
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D07;D08 15
41 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M05;C19;C20 27
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;C19;C20 28
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C01;C03;C04;D01 28.3
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;A02;A04;D90 26.2
5 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 24.96
6 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00;H07 22
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D13 28.5
8 7140246 Sư phạm Công nghệ A00;A01;A02;A04;D90 25
9 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00;A02;B00;D90 25
10 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00;D14;D15;A07 28
11 7220201 Ngôn ngừ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01;D14;D15;D13 24
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00;D01;D14;D15 25
13 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00;C19;C20;D14 19
14 7310403 Tâm lý học giáo dục A00;C00;C19;D01 19
15 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07;C00;D14;D15 19
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00;C19;C20;D01 20
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D10 19
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D10 19
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D10 19
20 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D10 19
21 7340403 Quản lý công A00;A01;C15;D01 19
22 7380101 Luật A00;C00;C14;D01 24
23 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;D08 19
24 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00;B00;D07;D08 19
25 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00;A01;A02;A04;D90 19
26 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;A04;D90 22
27 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00;B00;D07;D08 19
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D07;D08 19
29 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D14 19
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D07;D08 19
31 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (cao đẳng) 615
2 7140201 Giáo dục mầm non 701
3 7140202 Giáo dục tiểu học 701
4 7140205 Giáo dục chính trị 701
5 7140209 Sư phạm Toán học 800
6 7140210 Sư phạm Tin học 701
7 7140211 Sư phạm Vật lý 701
8 7140212 Sư phạm Hóa học 770
9 7140213 Sư phạm Sinh học 701
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 701
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 701
12 7140219 Sư phạm Địa lý 701
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh 701
14 7140246 Sư phạm công nghệ 701
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 701
16 7140249 Sư phạm lịch sử và địa lý 701
17 7220201 Ngôn ngữ Anh 615
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 615
19 7229042 Quản lý văn hóa 615
20 7310403 Tâm lý học giáo dục 615
21 7310501 Địa lý học 615
22 7310630 Việt Nam học 615
23 7340101 Quản trị kinh doanh 615
24 7340120 Kinh doanh quốc tế 615
25 7340201 Tài chính ngân hàng 615
26 7340301 Kế toán 615
27 7340403 Quản lý công 615
28 7380101 Luật 615
29 7420201 Công nghệ sinh học 615
30 7440301 Khoa học môi trường 615
31 7480101 Khoa học máy tính 615
32 7480201 Công nghệ thông tin 615
33 7620109 Nông học 615
34 7620301 Nuôi trồng thủy sản 615
35 7760101 Công tác xã hội 615
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 615
37 7850103 Quản lý đất đai 615

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-dong-thap-2025-3297538.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình
Ruộng bậc thang Pù Luông mùa nước đổ đẹp nao lòng
Những thảm nhựa 'nước rút' trên cao tốc Bắc - Nam qua Gia Lai

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm