Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2025

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng18/07/2025

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 20
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19.5
3 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19.5
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 22
5 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18
7 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) A00; A01; D07 16
8 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) A00; A01; D07 16
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 23.6
12 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07 22.5
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 22
14 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 22
15 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 25.5
16 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26
17 7840104E Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20
18 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) A01; D01; D14; D15 22
19 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 22

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D14; D15 20 Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 20
3 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 20
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 20
5 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 20
7 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK A00; A01; D07; K01 18
8 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK A00; A01; D07; K01 18
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; K01 18
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; K01 18
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 24
12 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07; K01 24
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) A01; D01; D14; D15 20
14 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 20
15 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27
16 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) A00; A01; D01; D07 27
17 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20
18 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không A01; D01; D14; D15 20
19 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) 650 Quy đổi sang thang 1200
2 7340101 Quản trị kinh doanh 650 Quy đổi sang thang 1200
3 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh 650 Quy đổi sang thang 1200
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 650 Quy đổi sang thang 1200
5 7340404 Quản trị nhân lực 650 Quy đổi sang thang 1200
6 7480201 Công nghệ thông tin 650 Quy đổi sang thang 1200
7 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK 600 Quy đổi sang thang 1200
8 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK 600 Quy đổi sang thang 1200
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 600 Quy đổi sang thang 1200
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600 Quy đổi sang thang 1200
11 7520120 Kỹ thuật hàng không 700 Quy đổi sang thang 1200
12 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh 700 Quy đổi sang thang 1200
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) 650 Quy đổi sang thang 1200
14 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) 650 Quy đổi sang thang 1200
15 7840102 Quản lý hoạt động bay 800 Quy đổi sang thang 1200
16 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) 800 Quy đổi sang thang 1200
17 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) 650 Quy đổi sang thang 1200
18 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không 650 Quy đổi sang thang 1200
19 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) 650 Quy đổi sang thang 1200

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
2 7340101 Quản trị kinh doanh 650
3 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh 650
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 800
5 7340404 Quản trị nhân lực 650
6 7480201 Công nghệ thông tin 650
7 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) 600
8 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) 600
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 600
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
11 7520120 Kỹ thuật hàng không 920
12 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh 920
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
14 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) 650
15 7840102 Quản lý hoạt động bay 920
16 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh 920
17 7840104E Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) 750
18 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) 750
19 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) 750

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 19
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D14;D15 19
3 7340101E Quản trị kinh doanh - tiếng Anh A01;D01;D14;D15 19
4 7340404 Quản trị nhân lực A01;D01;D14;D15 19
5 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07 18
6 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D07 16
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;D07 16
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D07 16
9 7520120 Kỹ thuật hàng không A00;A01;D07 21.5
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D14;D15 21
11 7840102 Quản lý hoạt động bay A00;A01;D01;D07 24.2
12 7840104 Kinh tế vận tải A01;D01;D14;D15 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 25 Đợt 2
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 21 Đợt 1
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D14;D15 24.5 Đợt 2
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D14;D15 21 Đợt 1
5 7340101E Quản trị kinh doanh A01;D01;D14;D15 21 Đợt 1
6 7340101E Quản trị kinh doanh A01;D01;D14;D15 24.5 Đợt 2
7 7340404 Quản trị nhân lực A01;D01;D14;D15 24.5 Đợt 2
8 7340404 Quản trị nhân lực A01;D01;D14;D15 21 Đợt 1
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;K01 21 Đợt 1
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D07;K01 24 Đợt 2
11 7510102 CNKT công trình xây dựng A00;A01;D07;K01 20 Đợt 2
12 7510102 CNKT công trình xây dựng A00;A01;D07;K01 18 Đợt 1
13 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00;A01;D07;K01 20 Đợt 2
14 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00;A01;D07;K01 18 Đợt 1
15 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00;A01;D07;K01 18 Đợt 1
16 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00;A01;D07;K01 20 Đợt 2
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00;A01;D07;K01 27 Đợt 2
18 7520120 Kỹ thuật hàng không A00;A01;D07;K01 26 Đợt 1
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D14;D15 25.5 Đợt 2
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D14;D15 21 Đợt 1
21 7840102 Quản lý hoạt động bay A00;A01;D01;D07 27 Đợt 1
22 7840102 Kinh tế vận tải A01;D01;D14;D15 21 Đợt 1
23 7840102 Quản lý hoạt động bay A00;A01;D01;D07 28 Đợt 2
24 7840102 Kinh tế vận tải A01;D01;D14;D15 25.5 Đợt 2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 750 Đợt 2
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 700 Đợt 1
3 7340101 Quản trị kinh doanh 750 Đợt 2
4 7340101 Quản trị kinh doanh 700 Đợt 1
5 7340101E Quản trị kinh doanh 700 Đợt 1
6 7340101E Quản trị kinh doanh 750 Đợt 2
7 7340404 Quản trị nhân lực 750 Đợt 2
8 7340404 Quản trị nhân lực 700 Đợt 1
9 7480201 Công nghệ thông tin 700 Đợt 1
10 7480201 Công nghệ thông tin 750 Đợt 2
11 7510102 CNKT công trình xây dựng 700 Đợt 2
12 7510102 CNKT công trình xây dựng 600 Đợt 1
13 7510302 CNKT Điện tử viễn thông 700 Đợt 2
14 7510302 CNKT Điện tử viễn thông 600 Đợt 1
15 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH 600 Đợt 1
16 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH 700 Đợt 2
17 7520120 Kỹ thuật hàng không 850 Đợt 2
18 7520120 Kỹ thuật hàng không 850 Đợt 1
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750 Đợt 2
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 700 Đợt 1
21 7840102 Quản lý hoạt động bay 850 Đợt 1
22 7840102 Kinh tế vận tải 700 Đợt 1
23 7840102 Quản lý hoạt động bay 900 Đợt 2
24 7840102 Kinh tế vận tải 750 Đợt 2

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-hang-khong-viet-nam-2025-3297189.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm