Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 18 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | A00; A01; D07 | 16 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | A00; A01; D07 | 16 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 16 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 16 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07 | 23.6 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07 | 22.5 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 22 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 22 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D14; D15 | 20 | Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; K01 | 20 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; K01 | 18 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | A00; A01; D07; K01 | 24 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | A01; D01; D14; D15 | 20 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | A01; D01; D14; D15 | 20 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | Quy đổi sang thang 1200 | |
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 700 | Quy đổi sang thang 1200 | |
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 800 | Quy đổi sang thang 1200 | |
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) | 800 | Quy đổi sang thang 1200 | |
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | 650 | Quy đổi sang thang 1200 | |
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | 650 | Quy đổi sang thang 1200 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh | 650 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 800 | ||
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
7 | 7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) | 600 | ||
8 | 7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) | 600 | ||
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
10 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
11 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 920 | ||
12 | 7520120E | Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh | 920 | ||
13 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
14 | 7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) | 650 | ||
15 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 920 | ||
16 | 7840102E | Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh | 920 | ||
17 | 7840104E | Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) | 750 | ||
18 | 7840104K | Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) | 750 | ||
19 | 7840104L | Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) | 750 |
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D14;D15 | 19 | |
3 | 7340101E | Quản trị kinh doanh - tiếng Anh | A01;D01;D14;D15 | 19 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01;D01;D14;D15 | 19 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07 | 18 | |
6 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D07 | 16 | |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;D07 | 16 | |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D07 | 16 | |
9 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00;A01;D07 | 21.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 21 | |
11 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00;A01;D01;D07 | 24.2 | |
12 | 7840104 | Kinh tế vận tải | A01;D01;D14;D15 | 19 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 25 | Đợt 2 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D15 | 21 | Đợt 1 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Đợt 2 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D14;D15 | 21 | Đợt 1 |
5 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D14;D15 | 21 | Đợt 1 |
6 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Đợt 2 |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01;D01;D14;D15 | 24.5 | Đợt 2 |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A01;D01;D14;D15 | 21 | Đợt 1 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;K01 | 21 | Đợt 1 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;K01 | 24 | Đợt 2 |
11 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00;A01;D07;K01 | 20 | Đợt 2 |
12 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | A00;A01;D07;K01 | 18 | Đợt 1 |
13 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00;A01;D07;K01 | 20 | Đợt 2 |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | A00;A01;D07;K01 | 18 | Đợt 1 |
15 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00;A01;D07;K01 | 18 | Đợt 1 |
16 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | A00;A01;D07;K01 | 20 | Đợt 2 |
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00;A01;D07;K01 | 27 | Đợt 2 |
18 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00;A01;D07;K01 | 26 | Đợt 1 |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 25.5 | Đợt 2 |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;D14;D15 | 21 | Đợt 1 |
21 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00;A01;D01;D07 | 27 | Đợt 1 |
22 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01;D01;D14;D15 | 21 | Đợt 1 |
23 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | A00;A01;D01;D07 | 28 | Đợt 2 |
24 | 7840102 | Kinh tế vận tải | A01;D01;D14;D15 | 25.5 | Đợt 2 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 750 | Đợt 2 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | Đợt 1 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
5 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 700 | Đợt 1 | |
6 | 7340101E | Quản trị kinh doanh | 750 | Đợt 2 | |
7 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 750 | Đợt 2 | |
8 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 700 | Đợt 1 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | Đợt 1 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | Đợt 2 | |
11 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 700 | Đợt 2 | |
12 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 600 | Đợt 1 | |
13 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 700 | Đợt 2 | |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | 600 | Đợt 1 | |
15 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 600 | Đợt 1 | |
16 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 700 | Đợt 2 | |
17 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 2 | |
18 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 850 | Đợt 1 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 | Đợt 2 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | Đợt 1 | |
21 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 850 | Đợt 1 | |
22 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 700 | Đợt 1 | |
23 | 7840102 | Quản lý hoạt động bay | 900 | Đợt 2 | |
24 | 7840102 | Kinh tế vận tải | 750 | Đợt 2 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-hoc-vien-hang-khong-viet-nam-2025-3297189.html
Bình luận (0)