Giới thiệu về Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Thông tin | Chi tiết |
Tên trường | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) |
Tên tiếng Anh | University of Transport Technology (UTT) |
Mã trường | GTA |
Loại hình | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Tại chức |
Địa chỉ | Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
Số điện thoại | 0243.552.6713 – 0243.552.6714 |
[email protected] | |
Website | http://utt.edu.vn/ |
www.facebook.com/utt.vn |

Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2024 - 2025
Mức học phí trình độ đại học chính quy của Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm học 2024 - 2025 giao động từ 397.000 VNĐ đến cao nhất là 470.000 VNĐ/ tín chỉ (tùy vào từng ngành). Cụ thể:
STT | Tên ngành | Học phí/ tín chỉ |
1 | Kế toán | 397.000 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | |
3 | Thương mại điện tử | |
4 | Khai thác vận tải | |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
6 | Kinh tế xây dựng | |
7 | Quản lý xây dựng | |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
9 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 470.000 |
10 | Công nghệ thông tin | |
11 | Hệ thống thông tin | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
14 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
16 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
17 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Chính sách miễn giảm học phí
Chính sách | Đối tượng áp dụng | Mức hỗ trợ |
Miễn 100% học phí | - Con người có công với cách mạng - SV tàn tật/khuyết tật - SV dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo/cận nghèo - SV dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng khó khăn/đặc biệt khó khăn - SV mồ côi, bị bỏ rơi, đang được trợ cấp xã hội hằng tháng theo quy định |
100% học phí |
Giảm 70% học phí | SV dân tộc thiểu số (không thuộc nhóm rất ít người) sống tại thôn/bản đặc biệt khó khăn, vùng III miền núi, vùng bãi ngang ven biển, hải đảo | 70% học phí |
Giảm 50% học phí | SV là con của cán bộ, công nhân viên chức mà cha/mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên | 50% học phí |
Hỗ trợ chi phí học tập | - SV dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo, hệ chính quy (không áp dụng cho hệ cử tuyển, liên thông, văn bằng 2, đào tạo theo địa chỉ) - SV khuyết tật thuộc hộ nghèo/cận nghèo được hỗ trợ học tập, phương tiện học tập |
Tùy mức quy định cụ thể |
Học bổng khuyến khích học tập
Xếp loại học bổng |
Tiêu chí xét | Mức cấp HBKKHT |
|
Điểm TBCHT | Điểm rèn luyện | ||
Học bổng loại Khá | Đạt từ 2.50-3.19 | Loại khá trở lên | Bằng 100% mức học phí tín chỉ đối với hệ đào tạo sinh viên đang theo học nhân với số tín chỉ tính học bổng của học kỳ |
Học bổng loại Giỏi | Đạt từ 3.20-3.59 | Loại tốt trở lên | Mức học bổng bằng 110% mức học bổng loại Khá |
Học bổng loại Xuất sắc | Đạt từ 3.60-4.00 | Loại xuất sắc | Mức học bổng bằng 120% mức học bổng loại Khá |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-nam-2025-2026-3152972.html
Bình luận (0)