Giới thiệu về Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Hà Nội
Thông tin | Nội dung |
Tên trường | Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Tên tiếng Anh | Hanoi University of Natural Resources and Environment (HUNRE) |
Mã trường | DMT |
Loại trường | Công lập |
Hệ đào tạo | Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế |
Địa chỉ | 41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
Số điện thoại | 024.38370598 – 0902.130.130 |
[email protected] – [email protected] | |
Website | https://hunre.edu.vn/ |

Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm học 2025 - 2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Trường Đại học cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm học 2024 - 2025
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội có mức học phí từ 294.700 VNĐ/ tín chỉ đến 351.900 VNĐ/tín chỉ theo quy định của từng ngành đào tạo.
Lộ trình tăng học phí tối đa được đảm bảo theo nghị định 81/2021/NĐ-CP.
Cụ thể, ta có thể tham khảo học phí của các khóa sinh viên Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội như sau:
Ngành đào tạo | Khóa ĐH10 | Khóa ĐH11 | Khóa ĐH12 & ĐH13 |
Quản lý biển | 8.546.300 | 10.019.800 | 11.493.300 |
Bất động sản | 9.135.700 | 10.903.900 | 12.082.700 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 11.609.400 | 12.313.000 | 14.072.000 |
Công nghệ thông tin | 10.202.200 | 13.368.400 | 14.423.800 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 9.501.300 | 12.668.400 | 14.427.900 |
Khí tượng và khí hậu học | 11.257.600 | 12.664.800 | 14.423.800 |
Quản trị kinh doanh | 8.546.300 | 10.314.500 | 13.261.500 |
Kế toán | 8.841.000 | 11.198.600 | 14.735.000 |
Kỹ thuật địa chất | 11.257.600 | 12.313.000 | 14.423.800 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 8.546.300 | 11.198.600 | 11.788.000 |
Luật | 8.841.000 | 10.609.200 | 11.493.300 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 8.797.500 | 11.612.700 | 15.835.500 |
Marketing | 8.841.000 | 10.903.900 | 12.082.700 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 9.146.800 | 12.313.000 | 14.423.800 |
Ngôn ngữ Anh | 7.956.900 | 10.609.200 | 12.082.700 |
Quản lý đất đai | 7.956.900 | 11.788.000 | 12.082.700 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7.367.500 | 10.903.900 | 12.377.400 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 9.135.700 | 11.493.300 | 11.788.000 |
Quản trị khách sạn | 8.546.300 | 10.314.500 | 14.440.300 |
Sinh học ứng dụng | 9.149.400 | 12.316.500 | 14.427.900 |
Thủy văn học | 8.443.200 | 13.368.400 | 14.775.600 |
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ | 10.202.200 | 13.368.400 | 14.072.000 |
Tài nguyên nước | 8.546.300 | 10.314.500 | 12.082.700 |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đã triển khai nhiều chính sách học bổng khuyến khích sinh viên trong quá trình học tập. Mức học bổng dao động từ 5 - 8 triệu/ học kỳ tùy vào từng loại học bổng.
Ngoài ra, nhà trường còn có các chính sách hỗ trợ học phí dành cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, tạo điều kiện cho các bạn tiếp tục quá trình học tập của mình.
Đối tượng ưu tiên | Mức hưởng |
Con của người bị TNLĐ | 50% học phí |
Con của người mắc bệnh nghề nghiệp | 50% học phí |
Vùng ĐBKK | 70% học phí |
Sinh viên khuyết tật | 100% học phí |
DTTS thuộc hộ cận nghèo | 100% học phí |
DTTS thuộc hộ nghèo | 100% học phí |
Mồ côi | 100% học phí |
Mồ côi cả cha lẫn mẹ | 100% học phí |
Con của thương binh | 100% học phí |
Con của Bệnh binh | 100% học phí |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-dai-hoc-tai-nguyen-va-moi-truong-ha-noi-nam-2025-2026-3152980.html
Bình luận (0)