Mục lục
- Giới thiệu về Trường ĐH Bách khoa TP.HCM
- Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm học 2025-2026
- Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm học 2024-2025
- Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM
- Học bổng Khuyến khích Học tập
- Học bổng học tập OISP
- Học bổng Đoàn – hội
Giới thiệu về Trường ĐH Bách khoa TP.HCM
Thông tin | Chi tiết |
Tên trường | Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM |
Tên tiếng Anh | HCM University of Technology (VNUHCM-UT) |
Mã trường | QSB |
Hệ đào tạo | Đại học – Sau Đại học |
Địa chỉ | 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Số điện thoại | (028) 38654087 |
[email protected] | |
Website | http://www.hcmut.edu.vn/ |

Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm học 2025-2026
Hiện tại, thông tin về học phí của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cho năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật ngay khi nhà trường đưa ra thông báo cụ thể. Trong lúc chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức học phí của năm học 2024 – 2025 được đề cập trong bài viết để có cái nhìn tổng quan.
Học phí Trường ĐH Bách khoa TP.HCM năm học 2024-2025
Theo Đề án tuyển sinh năm học 2024 - 2025, học phí trường Đại học Bách khoa TP HCM khoảng 40-80 triệu đồng một năm, cao nhất với các chương trình dạy bằng tiếng Anh
Cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo | Hình thức đào tạo | Chuẩn đầu ra ngoại ngữ, tin học | Học phí (triệu đồng/học kỳ) |
Tiêu chuẩn | Dạy bằng tiếng Việt, thời gian học 4 năm (39 ngành, nhóm ngành) | TOEIC nghe-đọc ≥ 600 và nói-viết ≥ 200; Tin học: MOS Excel |
15 |
Tài năng | Dạy bằng tiếng Việt, xét tuyển sinh viên giỏi từ năm thứ 2, đào tạo 4 năm (15 ngành, nhóm ngành) | TOEIC nghe-đọc ≥ 700 và nói-viết ≥ 245; Tin học: MOS Excel |
15 |
Tiên tiến | Dạy bằng tiếng Anh, giáo trình từ ĐH Illinois Urbana Champaign (chỉ đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử) |
Chuẩn tiếng Anh dự tuyển IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65 hoặc tương đương; Chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa: IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 và nói-viết ≥ 280; Tin học: MOS Excel. |
40 |
Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp | Dạy bằng tiếng Việt, hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, đào tạo 5 năm. Bằng kỹ sư - thạc sỹ do trường ĐH Bách khoa cấp, được công nhận tương đương bậc thạc sỹ châu Âu |
Tiếng Pháp đạt DELF B1 và TOEIC nghe-đọc ≥ 700, nói-viết từ 245; Tin học: MOS Excel |
15 |
Dạy và học bằng tiếng Anh | Dạy bằng tiếng Anh, đào tạo trong 4 năm | Chuẩn tiếng Anh dự tuyển IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65 hoặc tương đường Chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 và nói-viết ≥ 280 Tin học: MOS Excel |
40 |
Định hướng Nhật Bản | Dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp, chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật | Tiếng Nhật tương đương JLPT ≥ N3 (hướng đến tốt nghiệp tương đương N2). Tin học: MOS Excel. |
30 |
Chuyển tiếp quốc tế (Australia, Mỹ, New Zealand) | Dạy bằng tiếng Anh, 2-2,5 năm đầu học tại Bách khoa sau đó chuyển tiếp sang trường đại học đối tác. Bằng tốt nghiệp do đại học đối tác cấp. |
Chuẩn tiếng Anh dự tuyển đạt IELTS ≥ 4.5/ DET ≥ 65 hoặc tương đương; Chuẩn tiếng Anh học chương trình chính khóa IELTS ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC nghe-đọc ≥ 730 và nói-viết ≥ 280; Chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS ≥ 6.0-7.5/ TOEFL iBT ≥ 80-93 |
40 (2-2,5 năm đầu ở Việt Nam) 532 - 799 triệu đồng/năm (2-2,5 năm ở nước ngoài) |
Chuyển tiếp Nhật Bản | 2-2,5 năm đầu dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật, sau đó chuyển tiếp sang trường đại học ở Nhật. Bằng tốt nghiệp do trường đại học ở Nhật cấp |
Trình độ tiếng Nhật chuyển tiếp JLPT ≥ N2 | 30 (2,5 năm đầu ở Việt Nam) 91 triệu đồng/năm (2 năm cuối ở Nhật Bản) |
Các hình thức, chính sách hỗ trợ học phí tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM
Học bổng Khuyến khích Học tập
THỨ TỰ ƯU TIÊN | MỨC HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG |
1 | Loại 1 | • GPA ≥ 3,6 • ĐRL ≥ 90 |
Mức học bổng tương đương 120% học bổng loại 3 |
2 | Loại 2 | • GPA ≥ 3,2 • ĐRL ≥ 80 |
Mức học bổng tương đương 110% học bổng loại 3 |
3 | Loại 3 | • GPA ≥ 2,5 • ĐRL ≥ 65 |
Mức học bổng bằng mức học phí học kỳ của trường |
Học bổng học tập OISP
MỨC HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG (đồng) |
HT1 | • GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 3,6 • Điểm rèn luyện ≥ 90 • Tối đa 30% số suất |
10.000.000 |
HT2 | • GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 3,2 • Điểm rèn luyện ≥ 80 • Tối đa 30% số suất |
5.000.000 |
HT3 | • GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 2,5 • Điểm rèn luyện ≥ 65 • Tối đa 40% số suất |
3.000.000 |
Học bổng Đoàn – hội
MỨC HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN XÉT HỌC BỔNG | GIÁ TRỊ HỌC BỔNG (đồng) |
|
Thành tích | Điều kiện khác | ||
ĐH1 | Có thành tích, đóng góp đặc biệt xuất sắc trong công tác Đoàn Hội | • GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 7,0 • Điểm rèn luyện ≥ 90 • Tối đa 1 suất học bổng/học kỳ |
3.000.000 |
ĐH2 | Có thành tích, đóng góp xuất sắc trong công tác Đoàn Hội | • GPA của học kỳ xét học bổng ≥ 6,5 • Điểm rèn luyện ≥ 90 • Tối đa 15 suất học bổng/học kỳ |
770.000 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/hoc-phi-truong-dh-bach-khoa-tp-hcm-nam-2025-2026-3153601.html
Bình luận (0)