Phương thức xét tuyển và Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đại Nam 2025
Trường Đại học Đại Nam công bố thông tin tuyển sinh năm 2025 (dự kiến), theo đó Trường tuyển sinh 9600 chỉ tiêu cho 43 ngành/chương trình đào tạo với 03 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (nếu có).
Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
Phương thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 THPT
Xét điểm học bạ cả năm lớp 12 THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)
Trong đó:
Điểm môn 1 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 1
Điểm môn 2 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 2
Điểm môn 3 = Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn 3
Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 2 được quy định như sau:
Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
Tuyển thẳng thí sinh đạt các yêu cầu về xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Đại Nam.
Cụ thể Mã ngành và Chỉ tiêu các chương trình đào tạo của Trường Đại học Đại Nam 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | 228 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C01; C03 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | ĐT THPT Học Bạ |
D01; D09; D11; D14 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 1.350 | ĐT THPT Học Bạ |
C00; D01; D09; D66 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 30 | ĐT THPT Học Bạ |
A01; C00; D01; D15 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 470 | ĐT THPT Học Bạ |
C00; D01; D09; D66 |
6 | 7310101 | Kinh tế | 35 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 |
7 | 7310109 | Kinh tế số | 40 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C01; D01 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | 85 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C00; D01 |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 360 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C14; D01 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 145 | ĐT THPT Học Bạ |
C00; C19; D01; D15 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 330 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; C03; D01; D10 |
12 | 7340101LKĐTNN-01 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) | 330 | ĐT THPT | A00; C03; D01; D10 |
13 | 7340101LKĐTNN-02 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đài Loan) | 330 | ĐT THPT | A00; C03; D01; D10 |
14 | 7340101QT | Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng TA) | 330 | ĐT THPT | A00; C03; D01; D10 |
15 | 7340115 | Marketing | 450 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; C03; D01; D10 |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 5 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; C03; D01; D10 |
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | 160 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C01; D01 |
18 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 0 | Học Bạ | A00; A01; D01; D07 |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 130 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; C01; C14; D01 |
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Eintech) | 30 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 |
21 | 7340301 | Kế toán | 170 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C14; D01 |
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 80 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 |
23 | 7380101 | Luật | 100 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C00; D01 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 150 | ĐT THPT Học Bạ |
A08; A09; C00; C19 |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 30 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; B00; B08; D07 |
26 | 7480101 | Khoa học máy tính | 50 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; A10; D84 |
27 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 80 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; A10; D84 |
29 | 7480201LKĐTNN | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 650 | ĐT THPT | A00; A01; A10; D84 |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 340 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; A10; D01 |
31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 126 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; A10; D01 |
32 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) | 80 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; D01; D07 |
33 | 7510303LKĐTNN | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành công nghệ bán dẫn) (Liên kết với Đài Loan) | 80 | ĐT THPT | A00; A01; D01; D07 |
34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 230 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; C03; D01; D10 |
35 | 7510605LKĐTNN | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 230 | ĐT THPT | A00; C03; D01; D10 |
36 | 7580101 | Kiến trúc | 30 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; C01; V00 |
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 25 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; A10; A11 |
38 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 25 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; A10; A11 |
39 | 7720101 | Y khoa | 415 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A01; B00; B08 |
40 | 7720201 | Dược học | 1.050 | ĐT THPT Học Bạ |
A00; A11; B00; D07 |
41 | 7720301 | Điều dưỡng | 335 | ĐT THPT Học Bạ |
B00; C14; D07; D66 |
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 220 | ĐT THPT Học Bạ |
A07; A08; C00; D01 |
43 | 7810103LKĐTNN | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 220 | ĐT THPT | A07; A08; C00; D01 |
Nguồn: https://baoquangnam.vn/de-an-tuyen-sinh-truong-dai-hoc-dai-nam-2025-3155943.html
Bình luận (0)