Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng23/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Duy Tân năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A16; V01; D01 16
2 7210404 Thiết kế thời trang A00; A16; V01; D01 16
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 16
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 16
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 16
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 16
7 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 16
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A16; C01; D01 16
9 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; A01 16
10 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 16
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C15; D01; A00 16
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; C15; D01; A01 16
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 16
14 7340115 Marketing A00; A16; C01; D01 16
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A16; C01; D01 16
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A16; C01; D01 16
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 16
18 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 16
19 7340302 Kiểm toán A00; A16; C01; D01 16
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A16; C01; D01 16
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A16; A01; D01 16
22 7340412 Quản trị sự kiện A00; C00; C15; D01 16
23 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 16
24 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 16
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 16
26 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A16; A01; D01 16
27 7480101 Khoa học máy tính A00; A16; A01; D01 16
28 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A16; A01; D01 16
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; A01; D01 16
30 7480107 Trí tuệ Nhân tạo A00; A16; A01; D01 16
31 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; A01; D01 16
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; A16; C01; D01 16
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; C01; D01 16
34 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 16
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 16
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C01; D01 16
37 7520201 Kỹ thuật điện A00; A16; C01; D01 16
38 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00; B03 16
39 7520216 Kỹ thuật Điện và Tự động hóa A00; A16; C01; D01 16
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 16
41 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 22 Môn Vẽ nhân hệ số 2
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; D01 16
43 7720201 Dược A00; A16; B00; B03 21
44 7720201 Y khoa A16; B00; D90; D08 22.5
45 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 19
46 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D90 22.5
47 7810101 Du lịch A00; C00; C15; D01 16
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 16
49 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C15; D01 16
50 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; C00; C15; D01 16
51 7810501 Kinh tế gia đình A00; C00; C15; D01 16
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A16; B00; C15 16

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18
2 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18
7 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18
8 7310104 Kinh tế đầu tư A00; C01; C02; D01 18
9 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18
10 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18
12 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C01; A01 18
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18
14 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18
16 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C02; D01 18
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18
18 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18
19 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
22 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18
23 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
25 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18
26 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18
27 7480101 Khoa học máy tinh A00; C01; C02; D01 18
28 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; C01; C02; D01 18
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm* A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
30 7480107 Trí tuệ Nhân tạo A00; C01; C02; D01 18
31 7480202 An toàn Thông tin A00; C01; C02; D01 18
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18
34 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18
37 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; C01; C02; D01 18
39 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18
40 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 20 Điểm vẽ nhân hệ số 2
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18
42 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
43 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
44 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
46 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
48 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Ngành đạt kiểm định UNWTO
49 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18
50 7810501 Kinh tế gia đình A00; A01; C00; D01 18
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 85
2 7210404 Thiết kế thời trang 85
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 85
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 85
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 85
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 85
7 7229030 Văn học 85
8 7310104 Kinh tế đầu tư 85
9 7310206 Quan hệ quốc tế 85
10 7310630 Việt Nam học 85
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện 85
12 7320108 Quan hệ công chúng 85
13 7340101 Quản trị kinh doanh 85
14 7340115 Marketing 85
15 7340121 Kinh doanh thương mại 85
16 7340122 Thương mại điện tử 85
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 85
18 7340301 Kế toán 85
19 7340302 Kiểm toán 85
20 7340404 Quản trị nhân lực 85
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
22 7340412 Quản trị sự kiện 85
23 7380101 Luật 85
24 7380107 Luật kinh tế 85
25 7420201 Công nghệ sinh học 85
26 7460108 Khoa học dữ liệu 85
27 7480101 Khoa học máy tinh 85
28 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu 85
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm 85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
30 7480107 Trí tuệ Nhân tạo 85
31 7480202 An toàn Thông tin 85
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 85
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 85
34 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 85
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 85
37 7520202 Kỹ thuật Y sinh 85
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 85
39 7540101 Công nghệ thực phẩm 85
40 7580101 Kiến trúc 85
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng 85
42 7720201 Y khoa 100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
43 7720201 Dược 100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
44 7720301 Điều dưỡng 90 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt 100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
46 7810101 Du lịch 85
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 85
48 7810201 Quản trị khách sạn 85 Ngành đạt kiểm định UNWTO
49 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 85
50 7810501 Kinh tế gia đình 85
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 85

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 650
2 7210404 Thiết kế thời trang 650
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 650
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650
7 7229030 Văn học 650
8 7310104 Kinh tế đầu tư 650
9 7310206 Quan hệ quốc tế 650
10 7310630 Việt Nam học 650
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện 650
12 7320108 Quan hệ công chúng 650
13 7340101 Quản trị kinh doanh 650
14 7340115 Marketing 650
15 7340121 Kinh doanh thương mại 650
16 7340122 Thương mại điện tử 650
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
18 7340301 Kế toán 650
19 7340302 Kiểm toán 650
20 7340404 Quản trị nhân lực 650
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
22 7340412 Quản trị sự kiện 650
23 7380101 Luật 650
24 7380107 Luật kinh tế 650
25 7420201 Công nghệ sinh học 650
26 7460108 Khoa học dữ liệu 650
27 7480101 Khoa học máy tinh 650
28 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu 650
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm 650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
30 7480107 Trí tuệ Nhân tạo 650
31 7480202 An toàn Thông tin 650
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 650
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tổ 650
34 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 650
37 7520202 Kỹ thuật Y sinh 650
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 650
39 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
40 7580101 Kiến trúc 650
41 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
42 7720201 Y khoa 750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
43 7720201 Dược 750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
44 7720301 Điều dưỡng 700 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt 750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
46 7810101 Du lịch 650
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
48 7810201 Quản trị khách sạn 650 Ngành đạt kiểm định UNWTO
49 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 650
50 7810501 Kinh tế gia đình 650
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A00;A16;V01;D01 14
2 7210404 Thiết kế Thời trang A00;A16;V01;D01 14
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D72 14
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D72 14
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 14
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 14
7 7229030 Văn học C00;C15;D01;C04 14.5
8 7310206 Quan hệ Quốc tế C00;C15;D01;A01 16
9 7310630 Việt Nam học C00;C15;D01;A01 17
10 7320104 Truyền thông Đa phương tiện C00;C15;D01;A00 14
11 7340101 Quản trị Kinh doanh A00;A16;C01;D01 14
12 7340101LK Quản trị Kinh doanh (Liên kết) A00;A16;C01;D01 14.5
13 7340115 Marketing A00;A16;C01;D01 14
14 7340121 Kinh doanh Thương mại A00;A16;C01;D01 14
15 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A16;C01;D01 14
16 7340301 Kế toán A00;A16;C01;D01 14
17 7340302 Kiểm toán A00;A16;C01;D01 14
18 7340404 Quản trị Nhân lực A00;A16;C01;D01 14
19 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý A00;A16;C01;D01 14.5
20 7340412 Quản trị Sự kiện A00;C00;C15;D01 14.5
21 7380101 Luật A00;C00;C15;D01 14
22 7380107 Luật Kinh tế A00;C00;C15;D01 15
23 7420201 Công nghệ Sinh học B00;D08;A16;D09 17
24 7460108 Khoa học Dữ liệu A00;A16;A01;D01 14
25 7480101 Khoa học Máy tính A00;A16;A01;D01 14
26 7480101LK Khoa học Máy tính (Liên kết) A00;A16;A01;D01 15.5
27 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00;A16;A01;D01 15
28 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00;A16;A01;D01 14
29 7480202 An toàn Thông tin A00;A16;A01;D01 14
30 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00;A16;C01;D01 14.5
31 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00;A16;C01;D01 14
32 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00;A16;C01;D01 14
33 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00;A16;B00;C02 14
34 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng A00;A16;C01;D01 14
35 7520201 Kỹ thuật Điện A00;A16;C01;D01 14
36 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00;A16;B00;B03 14
37 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá A00;A16;C01;D01 14
38 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00;A16;B00;C01 18
39 7580101 Kiến trúc V00;V01;M02;M04 16.5
40 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00;A16;C01;D01 14
41 7720101 Y khoa A16;B00;D90;D08 22.5
42 7720201 Dược học A00;A16;B00;B03 21
43 7720201LT Dược học liên thông A00;A16;B00;B03 21
44 7720301 Điều dưỡng A00;A16;B00;B03 19
45 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00;A16;B00;D90 22.5
46 7810101 Du lịch A00;C00;C15;D01 14
47 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00;C00;C15;D01 14
48 7810201 Quản trị Khách sạn A00;C00;C15;D01 14
49 7810201LK Quản trị Khách sạn (Liên kêt) A00;C00;C15;D01 14.5
50 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;C00;C15;D01 15.5
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00;A16;B00;C15 15.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A01;V01;C02;D01 18
2 7210404 Thiết kế thời trang A00;V01;C02;D01 18
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;A01 18
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D14;D15;D09 18
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01;D01;D14;D15 18
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01;D13;D09;D10 18
7 7229030 Văn học C00;D01;C03;C04 18
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00;D01;C01;A01 18
9 7310630 Việt Nam học C00;D01;C01;A01 18
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00;D01;A01;A00 18
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;C01;C02;D01 18
12 7340115 Marketing A00;C01;C02;D01 18
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00;C01;C02;D01 18
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;C01;C02;D01 18
15 7340301 Kế toán A00;C01;C02;D01 18
16 7340302 Kiểm toán A00;C01;C02;D01 18
17 7340404 Quản trị nhân lực A00;C01;C02;D01 18
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00;C01;C02;D01 18
19 7340412 Quản trị sự kiện A00;A01;C00;D01 18
20 7380101 Luật A00;A01;C00;D01 18
21 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18
22 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;B03;D08 18
23 7420201 Công nghệ sinh học A02;B00;B03;D08 18
24 7480101 Khoa học máy tính A00;C01;C02;D01 18
25 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00;C01;C02;D01 18
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;C01;C02;D01 18
27 7480109 Khoa học dữ liệu A00;C01;C02;D01 18
28 7480202 An toàn thông tin A00;C01;C02;D01 18
29 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00;C01;C02;D01 18
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;C01;C02;D01 18
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;C01;C02;D01 18
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;C01;C02;B00 18
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;C01;C02;D01 18
34 7520201 Kỹ thuật điện A00;C01;C02;D01 18
35 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00;B00;B03;C02 18
36 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;C01;C02;D01 18
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;C01;C02;B00 18
38 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;V06 17
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;C01;C02;D01 18
40 7720201 Y khoa A00;B00;A02;D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
41 7720201 Dược A00;B00;B03;C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
42 7720301 Điều dưỡng A00;B00;B03;C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
43 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00;B00;A02;D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
44 7810101 Du lịch A00;A01;C00;D01 18
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18
46 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18
47 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18
48 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;C01;C02;B00 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 75
2 7210404 Thiết kế thời trang 75
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 75
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 75
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 75
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 75
7 7229030 Văn học 75
8 7310206 Quan hệ quốc tế 75
9 7310630 Việt Nam học 75
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện 75
11 7340101 Quản trị kinh doanh 75
12 7340115 Marketing 75
13 7340121 Kinh doanh thương mại 75
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng 75
15 7340301 Kế toán 75
16 7340302 Kiểm toán 75
17 7340404 Quản trị nhân lực 75
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 75
19 7340412 Quản trị sự kiện 75
20 7380101 Luật 75
21 7380107 Luật kinh tế 75
22 7420201 Công nghệ sinh học 75
23 7420201 Công nghệ sinh học 75
24 7480101 Khoa học máy tính 75
25 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu 75
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm 75
27 7480109 Khoa học dữ liệu 75
28 7480202 An toàn thông tin 75
29 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 75
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 75
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 75
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 75
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 75
34 7520201 Kỹ thuật điện 75
35 7520202 Kỹ thuật Y sinh 75
36 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 75
37 7540101 Công nghệ thực phẩm 75
38 7580101 Kiến trúc 75
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng 75
40 7720201 Y khoa 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
41 7720201 Dược 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
42 7720301 Điều dưỡng 80 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
43 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt 85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
44 7810101 Du lịch 75
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 75
46 7810201 Quản trị khách sạn 75
47 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 75
48 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 75

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa 650
2 7210404 Thiết kế thời trang 650
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 650
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650
7 7229030 Văn học 650
8 7310206 Quan hệ quốc tế 650
9 7310630 Việt Nam học 650
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện 650
11 7340101 Quản trị kinh doanh 650
12 7340115 Marketing 650
13 7340121 Kinh doanh thương mại 650
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650
15 7340301 Kế toán 650
16 7340302 Kiểm toán 650
17 7340404 Quản trị nhân lực 650
18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 650
19 7340412 Quản trị sự kiện 650
20 7380101 Luật 650
21 7380107 Luật kinh tế 650
22 7420201 Công nghệ sinh học 650
23 7420201 Công nghệ sinh học 650
24 7480101 Khoa học máy tính 650
25 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu 650
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm 650
27 7480109 Khoa học dữ liệu 650
28 7480202 An toàn thông tin 650
29 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng 650
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 650
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 650
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 650
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 650
34 7520201 Kỹ thuật điện 650
35 7520202 Kỹ thuật Y sinh 650
36 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650
37 7540101 Công nghệ thực phẩm 650
38 7580101 Kiến trúc 650
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650
40 7720201 Dược 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
41 7720201 Y khoa 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
42 7720301 Điều dưỡng 700 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
43 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt 750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
44 7810101 Du lịch 650
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650
46 7810201 Quản trị khách sạn 650
47 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 650
48 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-duy-tan-2025-3297637.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Mùa sen nở rộ thu hút du khách đến với vùng non nước hùng vĩ Ninh Bình
 Cù Lao Mái Nhà: Nơi sự hoang sơ, hùng vĩ và bình yên cùng hòa quyện
Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm