Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 - 2026
(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)
Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Duy Tân năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2024 - 2025
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 16 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 16 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 16 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 16 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
38 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
39 | 7520216 | Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 16 | |
41 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 22 | Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
43 | 7720201 | Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
44 | 7720201 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
46 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
47 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
51 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 16 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
10 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
14 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
19 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm* | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
40 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 20 | Điểm vẽ nhân hệ số 2 |
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
42 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
43 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
46 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định UNWTO |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 85 | ||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 85 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 85 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 85 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 85 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 | ||
7 | 7229030 | Văn học | 85 | ||
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 85 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 85 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học | 85 | ||
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 85 | ||
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 85 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
14 | 7340115 | Marketing | 85 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 85 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 85 | ||
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | ||
18 | 7340301 | Kế toán | 85 | ||
19 | 7340302 | Kiểm toán | 85 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 85 | ||
23 | 7380101 | Luật | 85 | ||
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 85 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 85 | ||
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 85 | ||
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 85 | ||
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 85 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 85 | ||
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | 85 | ||
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 85 | ||
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 85 | ||
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 85 | ||
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 85 | ||
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 85 | ||
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 85 | ||
40 | 7580101 | Kiến trúc | 85 | ||
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 85 | ||
42 | 7720201 | Y khoa | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
43 | 7720201 | Dược | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | 90 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
46 | 7810101 | Du lịch | 85 | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 85 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 85 | ||
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 85 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
7 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
8 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 650 | ||
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 650 | ||
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
14 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
18 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
19 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
22 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
23 | 7380101 | Luật | 650 | ||
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
26 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
27 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 650 | ||
28 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
30 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 650 | ||
31 | 7480202 | An toàn Thông tin | 650 | ||
32 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tổ | 650 | ||
34 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
35 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
37 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
38 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 650 | ||
39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
40 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
41 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
42 | 7720201 | Y khoa | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
43 | 7720201 | Dược | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
45 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
46 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
48 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 650 | ||
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2023 - 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A00;A16;V01;D01 | 14 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D72 | 14 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 14 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 14 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00;C15;D01;C04 | 14.5 | |
8 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | C00;C15;D01;A01 | 16 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học | C00;C15;D01;A01 | 17 | |
10 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | C00;C15;D01;A00 | 14 | |
11 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
12 | 7340101LK | Quản trị Kinh doanh (Liên kết) | A00;A16;C01;D01 | 14.5 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
14 | 7340121 | Kinh doanh Thương mại | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
15 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
17 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
18 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
19 | 7340405 | Hệ thống Thông tin Quản lý | A00;A16;C01;D01 | 14.5 | |
20 | 7340412 | Quản trị Sự kiện | A00;C00;C15;D01 | 14.5 | |
21 | 7380101 | Luật | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
22 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00;C00;C15;D01 | 15 | |
23 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;D08;A16;D09 | 17 | |
24 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
25 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
26 | 7480101LK | Khoa học Máy tính (Liên kết) | A00;A16;A01;D01 | 15.5 | |
27 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00;A16;A01;D01 | 15 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật Phần mềm | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
29 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00;A16;A01;D01 | 14 | |
30 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14.5 | |
31 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
32 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
33 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00;A16;B00;C02 | 14 | |
34 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
35 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
36 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00;A16;B00;B03 | 14 | |
37 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
38 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00;A16;B00;C01 | 18 | |
39 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;M02;M04 | 16.5 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00;A16;C01;D01 | 14 | |
41 | 7720101 | Y khoa | A16;B00;D90;D08 | 22.5 | |
42 | 7720201 | Dược học | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
43 | 7720201LT | Dược học liên thông | A00;A16;B00;B03 | 21 | |
44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;A16;B00;B03 | 19 | |
45 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00;A16;B00;D90 | 22.5 | |
46 | 7810101 | Du lịch | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
47 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
48 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;C00;C15;D01 | 14 | |
49 | 7810201LK | Quản trị Khách sạn (Liên kêt) | A00;C00;C15;D01 | 14.5 | |
50 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;C00;C15;D01 | 15.5 | |
51 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;A16;B00;C15 | 15.5 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01;V01;C02;D01 | 18 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00;V01;C02;D01 | 18 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;A01 | 18 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D14;D15;D09 | 18 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01;D01;D14;D15 | 18 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01;D13;D09;D10 | 18 | |
7 | 7229030 | Văn học | C00;D01;C03;C04 | 18 | |
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;C01;A01 | 18 | |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00;D01;A01;A00 | 18 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
20 | 7380101 | Luật | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02;B00;B03;D08 | 18 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
25 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
27 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
28 | 7480202 | An toàn thông tin | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
29 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
34 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
35 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00;B00;B03;C02 | 18 | |
36 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;C01;C02;B00 | 18 | |
38 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V06 | 17 | |
39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;C01;C02;D01 | 18 | |
40 | 7720201 | Y khoa | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
41 | 7720201 | Dược | A00;B00;B03;C02 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
42 | 7720301 | Điều dưỡng | A00;B00;B03;C02 | 19.5 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên |
43 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00;B00;A02;D08 | 24 | Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên |
44 | 7810101 | Du lịch | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
47 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
48 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;C01;C02;B00 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 75 | ||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 75 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 75 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 75 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 75 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | ||
7 | 7229030 | Văn học | 75 | ||
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 75 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 75 | ||
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 75 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 75 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 75 | ||
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 75 | ||
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 75 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 75 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 75 | ||
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | ||
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 75 | ||
19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 75 | ||
20 | 7380101 | Luật | 75 | ||
21 | 7380107 | Luật kinh tế | 75 | ||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 75 | ||
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 75 | ||
25 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 75 | ||
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 75 | ||
27 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 75 | ||
28 | 7480202 | An toàn thông tin | 75 | ||
29 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 75 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 75 | ||
31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 75 | ||
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 75 | ||
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 75 | ||
34 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 75 | ||
35 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 75 | ||
36 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 75 | ||
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 75 | ||
38 | 7580101 | Kiến trúc | 75 | ||
39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 75 | ||
40 | 7720201 | Y khoa | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
41 | 7720201 | Dược | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
42 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
43 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 85 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
44 | 7810101 | Du lịch | 75 | ||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | ||
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 75 | ||
47 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 75 | ||
48 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 75 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
7 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
9 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
16 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
20 | 7380101 | Luật | 650 | ||
21 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
25 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu | 650 | ||
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | ||
27 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
28 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
29 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 | ||
31 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 | ||
32 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
34 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
35 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
36 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
38 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
39 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
40 | 7720201 | Dược | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
41 | 7720201 | Y khoa | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
42 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên | |
43 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên | |
44 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | ||
47 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
48 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất
Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:
1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.
Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.
Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.
2. Dựa trên học bạ THPT
Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.
3. Yếu tố bổ sung
Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.
Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.
Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.
Ví dụ minh họa:
Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):
Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.
Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.
Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-duy-tan-2025-3297637.html
Bình luận (0)