Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2025

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2025
Điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2025

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại học Tân Trào năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao Đẳng) C00; C14; C19; C20 24.68
2 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 26.07
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; C19 26.88
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 25.88
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; C19; C20 27.67
6 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; A02; B00; D08 23.9
7 7229042 Quản lý Văn hóa C00; D01; C19; C20 15
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 16
10 7720201 Dược học A00; B00; D07; C05 21
11 7720301 Điều duỡng B00; B03; D07; C08 19
12 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 23.5
13 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; C19; C20 24.15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao Đẳng) C00; C14; C19; C20 25.09
2 7140201 Giáo dục Mầm non C00; C14; C19; C20 25.8
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01; C00; C19 27.29
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; C14 27.53
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; C19; C20 27.53
6 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00; A02; B00; D08 26.85
7 7229042 Quản lý Văn hóa C00; D01; C19; C20 16
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D07 21.6
10 7720201 Dược học A00; B00; D07; C05 21
11 7720301 Điều dưỡng B00; B03; D07; C08 21.25
12 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 19.9
13 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D01; C19; C20 22.94

Điểm chuẩn Đại học Tân Trào 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non C00;C14;C19;C20 17
2 7140201 Giáo dục Mầm non C00;C14;C19;C20 19
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;C00;C19;D01 23.94
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;C14 20.45
5 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B03;B08 19
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;C19;C20 24.5
7 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00;A02;B03;B08 19
8 7229042 Quản lý Văn hóa C00;C19;C20;D01 15
9 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D07 15
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00 15
12 7620205 Lâm sinh A02;B00;B08;C13 15
13 7720201 Dược học A00;B00;C05;D07 21
14 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D07 19
15 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D01 15
16 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;C19;C20;D01 15

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non C00;C14;C19;C20 19
2 7140201 Giáo dục Mầm non C00;C14;C19;C20 23
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;C00;C19;D01 25.15
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;C14 23
5 7140213 Sư phạm Sinh học A00;B00;B03;B08 23
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;C19;C20 23
7 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00;A02;B03;B08 23
8 7229042 Quản lý Văn hóa C00;C19;C20;D01 16
9 7340301 Kế toán A00;A01;D01 16
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D07 16
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00 16
12 7620205 Lâm sinh A02;B00;B08;C13 16
13 7720201 Dược học A00;B00;C05;D07 23
14 7720301 Điều dưỡng B00;B03;C08;D07 19
15 7760101 Công tác xã hội C00;C19;C20;D01 16
16 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00;C19;C20;D01 16

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-tan-trao-2025-3264757.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm