Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng02/07/2025

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2025
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2025

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15; C19 34.35
2 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 26.52
3 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D09; D14; D15; C19 25.52
4 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 27.83
5 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông D01; D09; D14; D15; C19 26.83
6 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27.43
7 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; D09; D14; D15; C19 26.43
8 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 27.97
9 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D09; D14; D15; C19 26.97
10 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa D01; D09; D14; D15; C19 26.83
11 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 27.83
12 7229042D Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện C00 28
13 7229042D Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện D01; D09; D14; D15; C19 27
14 7320101 Báo chí C00 28.9
15 7320101 Báo chí D01; D09; D14; D15; C19 27.9
16 7320201A Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện C00 25.5
17 7320201A Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện D01; D09; D14; D15; C19 24.5
18 7320201B Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học C00 23.85
19 7320201B Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học D01; D09; D14; D15; C19 22.85
20 7320205 Quản lý thông tin C00 27.1
21 7320205 Quản lý thông tin D01; D09; D14; D15; C19 26.1
22 7320305 Bảo tàng học C00 26.5
23 7320305 Bảo tàng học D01; D09; D14; D15; C19 25.5
24 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 25.8
25 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D09; D14; D15; C19 24.8
26 7380101 Luật C00 28.8
27 7380101 Luật D01; D09; D14; D15; C19 27.8
28 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 27.15
29 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D09; D14; D15; C19 26.15
30 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D09; D14; D15; C19 26.67
31 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27.67
32 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D09; D14; D15; C19 33.33
33 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.94
34 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D14; D15; C19 26.94
35 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng C00 27.43
36 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng D01; D09; D14; D15; C19 26.43

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15; C19 35.78
2 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 27.33
3 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D09; D14; D15; C19 26.33
4 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 28.19
5 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông D01; D09; D14; D15; C19 27.19
6 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27.91
7 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; D09; D14; D15; C19 26.91
8 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 27.88
9 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01; D09; D14; D15; C19 26.88
10 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 27.87
11 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa D01; D09; D14; D15; C19 26.87
12 7229042D Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện D01; D09; D14; D15; C19 27
13 7229042D Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện C00 28
14 7320101 Báo chí C00 28.54
15 7320101 Báo chí D01; D09; D14; D15; C19 27.54
16 7320201A Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện C00 27.09
17 7320201A Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện D01; D09; D14; D15; C19 26.09
18 7320201B Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học C00 26.04
19 7320201B Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học D01; D09; D14; D15; C19 25.04
20 7320205 Quản lý thông tin C00 27.58
21 7320205 Quản lý thông tin D01; D09; D14; D15; C19 26.58
22 7320305 Bảo tàng học C00 27.43
23 7320305 Bảo tàng học D01; D09; D14; D15; C19 26.43
24 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 26.98
25 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D09; D14; D15; C19 25.98
26 7380101 Luật C00 28.36
27 7380101 Luật D01; D09; D14; D15; C19 27.36
28 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 27.46
29 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D09; D14; D15; C19 26.46
30 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27.71
31 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D09; D14; D15; C19 26.71
32 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D09; D14; D15; C19 35.03
33 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.87
34 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D14; D15; C19 26.87
35 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng C00 27.29
36 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng D01; D09; D14; D15; C19 26.29

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220110 Sáng tác văn học N00 20.5 Kết hợp học bạ với năng khiếu
2 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 36.28 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
3 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 27.39 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
4 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D09; D15 26.39 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
5 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 28.44 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
6 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông D01; D09; D15 27.44 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
7 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27.76 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
8 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01; D09; D15 26.76 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
9 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 26.2 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
10 7229042A Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00; D01; D09; C19 25.2 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
11 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa C00 28.35 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
12 7229042B Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóa D01; D14; C19 27.35 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
13 7229042C QLVH - Biểu diễn nghệ thuật N00 29 Kết hợp học bạ với năng khiếu
14 7229042D Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện C00 29.15 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
15 7229042D Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện D01; D09; N05 28.15 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
16 7229042D QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa C00; D01; D09; N05 24.75 Kết hợp học bạ với năng khiếu
17 7320101 Báo chí C00 29.51 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
18 7320101 Báo chí D01; D09; C19 28.51 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
19 7320201A Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện C00 26.94 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
20 7320201A Thông tin - Thư viện - Quản trị thư viện D01; D09; D15 25.94 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
21 7320201B Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học C00 26.94 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
22 7320201B Thông tin - Thư viện - Thư viện và thiết bị trường học D01; D09; D15 25.94 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
23 7320205 Quản lý thông tin C00 26.05 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
24 7320205 Quản lý thông tin D01; D14; D15 25.05 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
25 7320305 Bảo tàng học C00 27.18 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
26 7320305 Bảo tàng học D01; D09; C19 26.18 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 25.87 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
28 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D09; D15 24.87 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
29 7380101 Luật C00 28.82 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
30 7380101 Luật D01; D09; C19 27.82 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
31 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 26.79 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
32 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D09; D15 25.79 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
33 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 27.8 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
34 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01; D09; D15 26.8 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
35 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D09; D14; D15 31.96 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
36 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.17 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
37 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D15 27.17 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
38 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng C00 26.73 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường
39 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị du lịch cộng đồng D01; D09; D15 25.73 Kết hợp học bạ với QĐ của Trường

Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 21.7
2 7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01;D78;D96;A16;A00 20.7
3 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS C00 22.9
4 7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS D01;D78;D96;A16;A00 21.9
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D78;D96;A16;A00 32.93 Thang điểm 40
6 7229040A Văn hoá học -Nghiên cứu văn hóa C00 24.63
7 7229040A Văn hoá học -Nghiên cứu văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 23.63
8 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông D01;D78;D96;A16;A00 25.18
9 7229040B Văn hoá học - Văn hóa truyền thông C00 26.18
10 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại C00 24.68
11 7229040C Văn hoá học - Văn hóa đối ngoại D01;D78;D96;A16;A00 23.68
12 7229042A Quản lý văn hoá -Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 23.96
13 7229042A Quản lý văn hoá -Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01;D78;D96;A16;A00 22.96
14 7229042C Quản lý văn hoá -Quản lý di sản văn hóa C00 23.23
15 7229042C Quản lý văn hoá -Quản lý di sản văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 22.23
16 7229042E Quản lý văn hoá -Tổ chức sự kiện văn hóa C00 26.13
17 7229042E Quản lý văn hoá -Tổ chức sự kiện văn hóa D01;D78;D96;A16;A00 25.13
18 7320101 Báo chí C00 26.85
19 7320101 Báo chí D01;D78;D96;A16;A00 25.85
20 7320201 Thông tin - Thư viện C00 21.75
21 7320201 Thông tin - Thư viện D01;D78;D96;A16;A00 20.75
22 7320205 Quản lý thông tin D01;D78;D96;A16;A00 22.4
23 7320205 Quản lý thông tin C00 24.4
24 7320305 Bảo tàng học C00 22.83
25 7320305 Bảo tàng học D01;D78;D96;A16;A00 21.83
26 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00 23
27 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm D01;D78;D96;A16;A00 22
28 7380101 Luật C00 25.17
29 7380101 Luật D01;D78;D96;A16;A00 24.17
30 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01;D78;D96;A16;A00 24.41
31 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 25.41
32 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.8
33 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01;D78;D96;A16;A00 24.8
34 7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01;D78;D96;A16;A00 31.4 Thang điểm 40
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;D78;D96;A16;A00 25.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS C00 20.64
2 7220112A Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS D01 19.76
3 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS C00 21.37
4 7220112B Văn hóa các STTS Việt Nam - Tổ chức và quả lý du lịch vùng DTTS D01 20.49
5 72202001 Ngôn ngữ Anh D01 27.66
6 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 23.65
7 7229040A Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 22.77
8 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông C00 27.49
9 7229040B Văn hóa học - Nghiên cứu truyền thông D01 26.61
10 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại C00 27
11 7229040C Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại D01 26.12
12 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 22.67
13 7229042A Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 21.79
14 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa C00 22.42
15 7229042C Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa D01 21.54
16 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa C00 27.3
17 7229042E Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa D01 27.3
18 7320101 Báo chí D01 27.39
19 7320101 Báo chí C00 28.27
20 7320201 Thông tin - Thư viện C00 22.56
21 7320201 Thông tin - Thư viện D01 21.68
22 7320205 Quản lý thông tin C00 25.17
23 7320205 Quản lý thông tin D01 23.41
24 7320305 Bảo tàng học C00 21.64
25 7320305 Bảo tàng học D01 20.76
26 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm C00 22.76
27 7320402 Kính doanh xuất bản phẩm D01 21.88
28 7380101 Luật D01 26.66
29 7380101 Luật C00 27.54
30 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch C00 24.3
31 7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch D01 23.42
32 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch C00 25.82
33 7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch D01 24.94
34 7810101C Du lịch - Hướng dẫ du lịch Quốc tế D01 23.17
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.73
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.61

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-dai-hoc-van-hoa-ha-noi-2025-3264760.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Trà sen - Món quà thơm của người Hà Nội
Hơn 18.000 ngôi chùa cả nước cử chuông trống bát nhã cầu quốc thái dân an sáng nay
Bầu trời sông Hàn 'tuyệt đối điện ảnh'
Hoa hậu Việt Nam 2024 gọi tên Hà Trúc Linh, cô gái Phú Yên

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm