Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng18/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Đông Đô năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D04 15
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; C00; D01; D04 15
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; DD2 15
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; B00; D01 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 15
8 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15
13 7580101 Kiến trúc V00; V01; H01; H04 15
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15
15 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21
17 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D04 16.5
2 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; C00; D01; D04 16.5
3 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; DD2 16.5
4 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; B00; D01 16.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 16.5
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 16.5
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 16.5
8 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 16.5
9 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16.5
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16.5
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 16.5
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16.5
13 7580101 Kiến trúc V00; V01; H01; H04 16.5
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 16.5
15 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 16.5
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24
17 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19.5
18 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;D01;D04;D20 15
2 7220209 Ngôn Ngữ Nhật A01;C00;D01;D14 15
3 7240301 Kế toán A00;A01;B00;D01 15
4 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;C00 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15
6 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 15
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 15
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D07 15
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 15
12 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;H00 15
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 15
14 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15
15 7720201 Điều Dưỡng A00;A01;B00;B08 19
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00;A02;B00;D07 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;D01;D04;D20 16.5 Kết quả học tập lớp 12
2 7220209 Ngôn Ngữ Nhật A01;C00;D01;D14 16.5 Kết quả học tập lớp 12
3 7240301 Kế toán A00;A01;B00;D01 16.5 Kết quả học tập lớp 12
4 7310205 Quản lý nhà nước A00;A01;D01;C00 16.5 Kết quả học tập lớp 12
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 16.5 Kết quả học tập lớp 12
6 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 16.5 Kết quả học tập lớp 12
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;B00;D01 16.5 Kết quả học tập lớp 12
8 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;C00 16.5 Kết quả học tập lớp 12
9 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 16.5 Kết quả học tập lớp 12
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D07 16.5 Kết quả học tập lớp 12
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 16.5 Kết quả học tập lớp 12
12 7580101 Kiến trúc V00;V01;V02;H00 16.5 Kết quả học tập lớp 12
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;B00;D01 16.5 Kết quả học tập lớp 12
14 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 16.5 Kết quả học tập lớp 12
15 7720201 Điều Dưỡng A00;A01;B00;B08 19.5 Kết quả học tập lớp 12
16 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00;A02;B00;D07 19.5 Kết quả học tập lớp 12

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-dong-do-2025-3297190.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

PIECES of HUẾ - Mảnh ghép của Huế
Cảnh huyền ảo trên đồi chè 'bát úp' ở Phú Thọ
3 hòn đảo ở miền Trung được ví như Maldives, hấp dẫn du khách dịp hè
Ngắm phố biển Quy Nhơn của Gia Lai lung linh về đêm

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm