Vietnam.vn - Nền tảng quảng bá Việt Nam

Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh 2025 - 2026: Cập nhật mới nhất, thí sinh tham khảo thêm điểm chuẩn năm trước để chọn nguyện vọng phù hợp.

Báo Đà NẵngBáo Đà Nẵng23/07/2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh 2025 - 2026

(Đang cập nhật điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2025 - 2026)

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn của Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 và 2023 để có cái nhìn tổng quan về mức độ cạnh tranh và khả năng được nhận vào trường đại học mình mong muốn. Việc này giúp thí sinh có kế hoạch đăng ký nguyện vọng phù hợp để tăng cơ hội được nhận vào trường năm 2025.

Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh 2024 - 2025

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01 16
2 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00; B00; D08 22.5
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa A00; B00; D08 19
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa A00; B00; D08 19
5 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D08 22.5
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D08 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01 16
2 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00; B00; D08 24
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa A00; B00; D08 19
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa A00; B00; D08 19
5 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D08 24
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D08 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện 500
2 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) 700
3 7720301A Điều dưỡng đa khoa 600
4 7720301B Điều dưỡng nha khoa 600
5 7720501 Răng - Hàm - Mặt 700
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 600

Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh 2023 - 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện A00;C01;C02;D01 15
2 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00;B00;D08;D90 22.5
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19
4 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00;B00;D08;D90 22.5
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00;B00;D07;D08 19

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện A00;C01;C02;D01 16
2 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00;B00;D08;D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
4 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00;B00;D08;D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00;B00;D07;D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị bệnh viện 500
2 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) 700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
3 7720301 Điều dưỡng 600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
4 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt 700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm 600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023

Cách tính điểm thi Đại học, tính điểm xét tuyển Đại học 2025 - 2026 mới nhất

Điểm xét tuyển đại học 2025 phụ thuộc vào phương thức tuyển sinh của từng trường. Dưới đây là các cách tính phổ biến, ngắn gọn và dễ hiểu:

1. Dựa trên điểm thi THPT Quốc gia

Ngành không nhân hệ số: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ví dụ: Tổ hợp A00 (Toán 7, Lý 7.5, Hóa 8) = 7 + 7.5 + 8 = 22.5.

Ngành có môn nhân hệ số: Môn chính nhân hệ số 2.

Công thức: (Điểm môn chính × 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên.

2. Dựa trên học bạ THPT

Tính điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Ví dụ: Tổ hợp D01 (Toán 8, Văn 7.5, Anh 7) = (8 + 7.5 + 7) ÷ 3 = 7.5.

3. Yếu tố bổ sung

Điểm ưu tiên: Cộng tối đa 2 điểm theo khu vực hoặc đối tượng ưu tiên.

Một số trường nhân đôi tổng điểm 3 môn: (Tổng 3 môn) × 2 + Điểm ưu tiên.

Ngành đặc thù (nghệ thuật, thể thao) có thể áp dụng tiêu chí riêng.

Ví dụ minh họa:

Thí sinh thi A00 (Toán 8, Lý 7.5, Hóa 8.5), khu vực KV2 (+0.5 điểm):

Điểm xét tuyển = 8 + 7.5 + 8.5 + 0.5 = 24.5.

Lưu ý: Kiểm tra công thức chính xác trên website của trường, vì quy định có thể khác nhau.

Nguồn: https://baodanang.vn/diem-chuan-truong-dai-hoc-phan-chau-trinh-2025-3297645.html


Chủ đề: Điểm chuẩn

Bình luận (0)

No data
No data

Cùng chủ đề

Cùng chuyên mục

Mùa sen nở rộ thu hút du khách đến với vùng non nước hùng vĩ Ninh Bình
 Cù Lao Mái Nhà: Nơi sự hoang sơ, hùng vĩ và bình yên cùng hòa quyện
Hà Nội lạ thường trước giờ bão Wipha đổ bộ
Lạc bước giữa thế giới hoang dã tại vườn chim ở Ninh Bình

Cùng tác giả

Di sản

Nhân vật

Doanh nghiệp

No videos available

Thời sự

Hệ thống Chính trị

Địa phương

Sản phẩm