STT |
Hàng hóa |
Giá bán |
1 |
Nấm rơm tươi |
160.000 đồng/kg |
2 |
Xoài hạt lép |
30.000 đồng/kg |
3 |
Chuối sáp |
30.000 đồng/kg |
4 |
Roi đào đá |
50.000 đồng/kg |
5 |
Cam sành |
25.000 đồng/kg |
6 |
Cốm Tú Lệ |
150.000 đồng/kg |
7 |
Đường phèn Quảng Ngãi |
65.000 đồng/kg |
8 |
Tôm đồng |
300.000 đồng/kg |
9 |
Thịt nạc vai |
150.000 đồng/kg |
10 |
Cá đối 1 nắng |
170.000 đồng/kg |
11 |
Cá thu cắt khúc |
300.000 đồng/kg |
12 |
Cá trắm |
70.000 đồng/kg |
13 |
Cá tầm Sa Pa |
230.000 đồng/kg |
14 |
Rau cải cúc |
15.000 đồng/kg |
15 |
Ngồng su hào |
40.000 đồng/kg |
16 |
Cà chua |
20.000 đồng/kg |
17 |
Khoai tây |
20.000 đồng/kg |
18 |
Đậu Hà Lan |
60.000 đồng/kg |
19 |
Dưa chuột |
25.000 đồng/kg |
20 |
Nem lụi |
180.000 đồng/kg |
21 |
Trứng gà |
45.000 đồng/10 quả |
22 |
Nem phên nướng Nha Trang |
180.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
Nguồn: https://baophutho.vn/gia-mot-so-mat-hang-tieu-dung-ngay-14-4-2025-231041.htm
Bình luận (0)