Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 8/3/2025: Đồng Yen Nhật tăng kỷ lục. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 8/3/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 8/3/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 166,91 VND/JPY và tỷ giá bán là 177,52 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 168,65 VND/JPY và 178,20 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 169,45 VND/JPY và 177,38 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 168,66 VND/JPY và 176,80 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 170,11 VND/JPY và 176,05 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 170,04 VND/JPY và 177,07 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 166,38 VND/JPY và 178,91 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 165,92 VND/JPY ở chiều mua và 174,21 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 168,02 VND/JPY và chiều bán là 175,43 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và HSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 8/3/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
166,91 |
177,52 |
VietinBank |
168,65 |
178,20 |
BIDV |
169,45 |
177,38 |
Agribank |
168,66 |
176,80 |
Eximbank |
170,11 |
176,05 |
Sacombank |
170,04 |
177,07 |
Techcombank |
166,38 |
178,91 |
NCB |
165,92 |
174,21 |
HSBC |
168,02 |
175,43 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) |
172,22 |
173,22 |
1. BIDV - Cập nhật: 07/03/2025 13:45 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,330 | 25,330 | 25,690 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,317 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,317 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 32,462 | 32,537 | 33,421 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,226 | 3,233 | 3,332 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 28,579 | 28,608 | 29,401 |
Yên Nhật | JPY | 169.45 | 169.72 | 177.38 |
Baht Thái Lan | THB | 697.19 | 731.89 | 782.78 |
Dollar Australia | AUD | 15,875 | 15,899 | 16,333 |
Dollar Canada | CAD | 17,610 | 17,635 | 18,117 |
Dollar Singapore | SGD | 18,795 | 18,872 | 19,475 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,472 | 2,558 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.25 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,639 | 3,765 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,305 | 2,386 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,483 | 3,579 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,290 | 14,379 | 14,803 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.46 | 17.08 | 18.34 |
Euro | EUR | 27,160 | 27,204 | 28,399 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.36 | - | 848.71 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,391.12 | - | 6,082.91 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,685.11 | 7,038.7 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,573 | 85,721 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 92,700 |
1. Sacombank - Cập nhật: 12/10/2009 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25335 | 25335 | 25695 |
AUD | AUD | 15760 | 15860 | 16425 |
CAD | CAD | 17491 | 17591 | 18146 |
CHF | CHF | 28637 | 28667 | 29550 |
CNY | CNY | 0 | 3493.4 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1005 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3540 | 0 |
EUR | EUR | 27269 | 27369 | 28242 |
GBP | GBP | 32516 | 32566 | 33679 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 170.04 | 170.54 | 177.07 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.138 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5890 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2265 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14412 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 414 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2340 | 0 |
SGD | SGD | 18816 | 18946 | 19677 |
THB | THB | 0 | 703.2 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 775 | 0 |
XAU | XAU | 9050000 | 9050000 | 9250000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 9250000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 8/3/2025 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 8/3/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 172,22 VND/JPY và chiều bán là 173,22 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Đồng Yen Nhật tăng kỷ lục. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Phó Thống đốc Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ), ông Shinichi Uchida, cho biết BoJ có thể điều chỉnh lãi suất với tốc độ phù hợp với kỳ vọng của thị trường, đồng thời nhấn mạnh rằng bất kỳ quyết định nào cũng sẽ dựa trên diễn biến lạm phát và tăng trưởng kinh tế.
Bên cạnh đó, lợi suất trái phiếu chính phủ Nhật Bản kỳ hạn 10 năm đã tăng lên mức cao nhất kể từ năm 2009, khi làn sóng bán tháo trái phiếu lan rộng trên toàn cầu. Điều này không chỉ phản ánh kỳ vọng về việc BoJ có thể sớm chấm dứt chính sách lãi suất âm mà còn góp phần làm đồng Yen tiếp tục mạnh lên so với các đồng tiền chủ chốt khác.
Ngoài ra, sự không chắc chắn về chính sách thương mại của ông Donald Trump, đặc biệt là những phát ngôn gần đây về khả năng áp thuế cao đối với hàng hóa nhập khẩu, đã làm gia tăng lo ngại về căng thẳng thương mại toàn cầu. Điều này khiến tâm lý nhà đầu tư trở nên thận trọng, kéo theo đà giảm của thị trường chứng khoán thế giới. Trong bối cảnh đó, đồng Yen – vốn được xem là một trong những tài sản trú ẩn an toàn, đã trở thành lựa chọn ưu tiên của giới đầu tư, góp phần làm tăng giá trị của đồng tiền này trên thị trường ngoại hối.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Nguồn: https://congthuong.vn/ty-gia-yen-nhat-hom-nay-832025-dong-yen-tang-ky-luc-377295.html
Bình luận (0)