Giá thép hôm nay 16/4/2025 ở thị trường trong nước
Theo bảng giá thép ngày 16/4/2025, giá thép cuộn CB240 (D6, D8) tại miền Bắc và miền Nam đạt mức 13.550 VNĐ/kg, trong khi miền Trung ghi nhận mức cao hơn là 13.650 VNĐ/kg. Đối với thép thanh vằn, giá CB300 dao động từ 13.450 VNĐ/kg (miền Nam, D12-D28) đến 13.750 VNĐ/kg (miền Trung, D10), trong khi CB400 và CB500 có giá từ 13.550 VNĐ/kg đến 13.850 VNĐ/kg, với miền Trung tiếp tục dẫn đầu về mức giá. So với ngày 15/4/2025, giá thép tăng nhẹ khoảng 20-270 VNĐ/kg, đặc biệt ở miền Trung, nơi nhu cầu xây dựng đang tăng mạnh nhờ các dự án hạ tầng.
Sự ổn định của giá thép ngày 16/4/2025 cho thấy thị trường đang bước vào giai đoạn cân bằng sau những biến động lớn trong quý đầu năm 2025. Theo các nguồn tin, giá thép trong nước tăng 200-500 VNĐ/kg từ đầu năm do chi phí nhập khẩu nguyên liệu và chính sách kích thích đầu tư công. Tuy nhiên, mức tăng nhẹ trong ngày 16/4/2025 cho thấy các nhà sản xuất lớn như Hòa Phát, Thép Miền Nam và Việt Nhật đang duy trì nguồn cung ổn định, đáp ứng tốt nhu cầu nội địa và xuất khẩu.
Giá thép hôm nay 16/4/2025 tại khu vực miền Bắc
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 13.550 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 13.550 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 13.600 | 93.704 | 13.700 | 94.393 | 13.750 | 94.737 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 13.500 | 133.515 | 13.550 | 134.009 | 13.600 | 134.504 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 13.450 | 182.382 | 13.550 | 183.738 | 13.550 | 183.738 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 13.450 | 239.410 | 13.550 | 241.190 | 13.550 | 241.190 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 13.450 | 301.414 | 13.550 | 303.655 | 13.550 | 303.655 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 13.450 | 372.834 | 13.550 | 375.606 | 13.550 | 375.606 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 13.450 | 449.364 | 13.550 | 452.705 | 13.550 | 452.705 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 13.450 | 586.823 | 13.550 | 591.186 | 13.550 | 591.186 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 13.450 | 739.212 | 13.550 | 744.708 | 13.550 | 744.708 |
Giá thép hôm nay 16/4/2025 tại khu vực miền Trung
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 13.650 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 13.650 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 13.750 | 94.737 | 13.800 | 95.082 | 13.850 | 95.426 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 13.550 | 134.009 | 13.650 | 134.998 | 13.650 | 134.998 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 13.550 | 183.738 | 13.650 | 185.094 | 13.650 | 185.094 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 13.550 | 241.190 | 13.650 | 242.970 | 13.650 | 242.970 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 13.550 | 303.655 | 13.650 | 305.896 | 13.650 | 305.896 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 13.550 | 375.606 | 13.650 | 378.378 | 13.650 | 378.378 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 13.550 | 452.705 | 13.650 | 456.046 | 13.650 | 456.046 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 13.550 | 591.186 | 13.650 | 595.549 | 13.650 | 595.549 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 13.550 | 744.708 | 13.650 | 750.204 | 13.650 | 750.204 |
Giá thép hôm nay 16/4/2025 tại khu vực miền Nam
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 13.550 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 13.550 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 13.650 | 94.048 | 13.700 | 94.393 | 13.750 | 94.737 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 13.450 | 133.020 | 13.550 | 134.009 | 13.550 | 134.009 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 13.450 | 182.382 | 13.550 | 183.738 | 13.550 | 183.738 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 13.450 | 239.410 | 13.550 | 241.190 | 13.550 | 241.190 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 13.450 | 301.414 | 13.550 | 303.655 | 13.550 | 303.655 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 13.450 | 372.834 | 13.550 | 375.606 | 13.550 | 375.606 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 13.450 | 449.364 | 13.550 | 452.705 | 13.550 | 452.705 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 13.450 | 586.823 | 13.550 | 591.186 | 13.550 | 591.186 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 13.450 | 739.212 | 13.550 | 744.708 | 13.550 | 744.708 |
Giá thép hôm nay 16/4/2025 trên thị trường thế giới
Giá thép và quặng sắt trên các sàn giao dịch quốc tế ghi nhận mức tăng nhẹ. Giá thép thanh kỳ hạn tháng 5 tại Sàn Thượng Hải đạt 3.052 nhân dân tệ/tấn, tăng 0,26%. Quặng sắt kỳ hạn tại Sàn Đại Liên tăng 0,6% lên 757,5 nhân dân tệ/tấn, còn tại Sàn Singapore, giá quặng sắt đạt 98,13 USD/tấn, tăng 1,01 USD. Diễn biến này cho thấy thị trường đang dần phục hồi, nhưng vẫn đối mặt với rủi ro từ chính sách thương mại và tình hình chính trị toàn cầu.
Ngành thép toàn cầu đang chú ý đến tranh chấp giữa Anh và Tập đoàn Jingye của Trung Quốc, chủ sở hữu British Steel. Bộ trưởng Kinh doanh Anh Jonathan Reynolds tuyên bố không chào đón Trung Quốc trong ngành thép nội địa sau khi Jingye từ chối gói hỗ trợ 500 triệu bảng để duy trì các lò cao ở Scunthorpe, nơi đang lỗ nặng.
Nếu các lò cao của British Steel đóng cửa, Anh có nguy cơ trở thành nền kinh tế lớn duy nhất không sản xuất được thép nguyên sinh từ quặng sắt, ảnh hưởng nghiêm trọng đến năng lực công nghiệp. Chính phủ Anh lo ngại Jingye sẽ nhập thép bán thành phẩm từ Trung Quốc để gia công, gây rủi ro cho an ninh sản xuất, trong bối cảnh thế giới dư thừa công suất thép và Mỹ áp thuế cao với thép Trung Quốc.
Nguồn: https://baoquangnam.vn/gia-thep-hom-nay-16-4-2025-ghi-nhan-muc-tang-nhe-3152855.html
Bình luận (0)