Theo đó, ngành Ngôn ngữ Nga xét thêm tổ hợp D03 (Toán, Văn, tiếng Pháp), ngành Ngôn ngữ Bồ Đào Nha xét thêm tổ hợp D04 (Toán, Văn, tiếng Trung) và ngành Công nghệ thông tin (chương trình chuẩn và tiên tiến) xét điểm các môn bao gồm: Toán, tiếng Anh và Tin học.
Tiến sĩ Nguyễn Tiến Dũng, Phó Hiệu trưởng Trường đại học Hà Nội thông tin, sự thay đổi này nhằm tăng cơ hội cho các thí sinh, tạo thêm nguồn tuyển sinh cho một số ngành. Đồng thời, việc này cũng phù hợp với tổ hợp môn học, môn thi tốt nghiệp của chương trình trung học phổ thông mới.
Các tổ hợp xét tuyển cũ là D01 (Toán, Văn, tiếng Anh); D02 (Toán, Văn, tiếng Nga); D03 (Toán, Văn, tiếng Pháp); D04 (Toán, Văn, tiếng Trung), D05 (Toán, Văn, tiếng Đức); D06 (Toán, Văn, tiếng Nhật) và DD2 (Toán, Văn, tiếng Hàn) được giữ nguyên như phương án tuyển sinh năm 2024.
Bên cạnh đó, Trường đại học Hà Nội vẫn sử dụng tổ hợp A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh) với một số ngành ngoài ngôn ngữ như: Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh), Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh/chương trình tiên tiến) và Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh).
Năm nay, Trường đại học Hà Nội vẫn giữ 3 phương thức tuyển sinh như năm ngoái, bao gồm: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển kết hợp theo quy định của trường; xét tuyển dựa trên kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025.
Về nguyên tắc xét tuyển, thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung và hướng dẫn. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ không được xét tuyển.
Chi tiết về phương án tuyển sinh sẽ được Trường đại học Hà Nội công bố thời gian tới.
Danh sách chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu năm 2025 |
1. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
300 |
2. |
7220201 TT |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
3. |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
4. |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
135 |
5. |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
230 |
6. |
7220204 TT |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
7. |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
8. |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
9. |
7220207 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
75 |
10. |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
11. |
7220208 TT |
Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
12. |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
13. |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
140 |
14. |
7220210 TT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
105 |
15. |
7310111 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
60 |
16. |
7310601 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
125 |
17. |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
90 |
18. |
7320109 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) |
75 |
19. |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
20. |
7340115 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
21. |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
22. |
7340301 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
23. |
7480201 |
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)Toán, Tin học, TIẾNG ANH |
180 |
24. |
7480201 TT |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)Toán, Tin học, TIẾNG ANH |
120 |
25. |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
100 |
26. |
7810103 TT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) |
75 |
27. |
7340205 |
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) |
75 |
28. |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam |
Xét học bạ dành cho người nước ngoài |
250 |
TỔNG |
3425 |
|||
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
29. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng |
100 |
|
30. |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng |
60 |
|
31. |
Cử nhân Kinh doanh |
Đại học Waikato (New Zealand) cấp bằng |
30 |
|
TỔNG |
190 |
Bình luận (0)