Theo đó, thời điểm áp dụng từ 0 giờ, ngày 10-8; đơn giá dịch vụ sử dụng 2.000 đồng/PCU/km; hình thức thu phí kín, tính phí theo quãng đường thực tế sử dụng; phương thức thu phí điện tử không dừng (ETC) 100% các làn thu phí tại tất cả các trạm.
Các phương tiện sử dụng dịch vụ trên tuyến đường cao tốc Bến Lức - Long Thành đều phải thanh toán tiền dịch vụ sử dụng, trừ các trường hợp được miễn căn cứ theo Nghị định số 130/2024/NĐ-CP quy định về thu phí sử dụng đường bộ cao tốc đối với phương tiện lưu thông trên tuyến đường bộ cao tốc thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và trực tiếp quản lý, khai thác.
Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành
(Mức giá dịch vụ bao gồm 8% thuế VAT)
STT |
Phương tiện |
Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành (đồng) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
Tp.HCM - Trung Lương ↔ QL1A |
Tp.HCM - Trung Lương ↔ QL50 |
Tp.HCM - Trung Lương ↔ Nguyễn Văn Tạo |
Tp.HCM- Trung Lương ↔ Phước An |
Tp.HCM- Trung Lương ↔ QL51 |
QL1A ↔ QL50 |
QL1A ↔ Nguyễn Văn Tạo |
||
1 |
Xe dưới 12 chỗ, xe tải dưới 2 tấn; xe buýt |
5.341 |
25.625 |
41.531 |
97.848 |
111.694 |
20.284 |
36.190 |
2 |
Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ; xe tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
8.012 |
38.438 |
62.296 |
146.772 |
167.540 |
30.427 |
54.285 |
3 |
Xe từ 31 chỗ trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
10.682 |
51.251 |
83.062 |
195.696 |
223.387 |
40.569 |
72.380 |
4 |
Xe tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; container dưới 40 feet; |
13.353 |
64.064 |
103.827 |
244.620 |
279.234 |
50.711 |
90.475 |
5 |
Xe tải từ 18 tấn trở lên; container từ 40 feet trở lên |
21.364 |
102.502 |
166.124 |
391.392 |
446.774 |
81.137 |
144.759 |
STT |
Phương tiện |
Mức giá dịch vụ sử dụng đường cao tốc Bến Lức - Long Thành (đồng) |
|||||||
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
||
QL1A ↔ Phước An |
QL1A ↔ QL51 |
QL50 ↔ Nguyễn Văn Tạo |
QL50 ↔ Phước An |
QL50 ↔ QL51 |
Nguyễn Văn Tạo ↔ Phước An |
Nguyễn Văn Tạo ↔ QL51 |
Phước An ↔ QL51 |
||
1 |
Xe dưới 12 chỗ, xe tải dưới 2 tấn; xe buýt |
92.507 |
106.353 |
15.905 |
72.223 |
86.068 |
56.317 |
70.163 |
13.846 |
2 |
Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ; xe tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
138.760 |
159.529 |
23.858 |
108.334 |
129.102 |
84.476 |
105.244 |
20.768 |
3 |
Xe từ 31 chỗ trở lên; xe tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
185.014 |
212.705 |
31.811 |
144.445 |
172.136 |
112.634 |
140.325 |
27.691 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container dưới 40 feet |
231.267 |
265.881 |
39.764 |
180.556 |
215.170 |
140.793 |
175.407 |
34.614 |
5 |
Xe tải từ 18 tấn trở lên; container từ 40 feet trở lên |
370.028 |
425.410 |
63.622 |
288.890 |
344.273 |
225.268 |
280.651 |
55.382 |
Nguồn: https://www.sggp.org.vn/thu-phi-tuyen-duong-cao-toc-ben-luc-long-thanh-tu-ngay-10-8-post807247.html
Bình luận (0)